MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THƯỜNG DÙNG TRONG BẢN VẼ KỸ THUẬT NGHÀNH NƯỚC.Bãi để vật liệu: Material AreaBản vẽ số : Drawing No Bản vẽ xây dựng: Contruction DrawingBảng thống kê vật tư: List of MaterialBể cảnh: FountainBể chứa nước: Storage ResorvoirBể chứa: Storage ResovoirBể lắng ngang : Clar[r]
Wet oxidation Oxy hoá Wet scrubber Tháp phun ướt working place npnơi làm việcyield nsuất sinh TỪ ĐIỂN VIỆT - ANHăn mòn Erosion (n) An toàn công nghiệp Industrial safety an toàn Safety (n)axit acid (n)Bãi chôn lấp hợp vệ sinh Sanitary lanfill bảng thông tin dữ liệu an toàn hoá chất MSDS - Mat[r]
• Khả năng tham gia vào quá trình hiệu đính• Tốc độ mở rộng lượng từ trong lĩnh vựcchuyên ngànhCorpus Linguistics83. XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÁCTHỂ LOẠI TỪ ĐiỂN• Từ điển đơn ngữ• Từ điển song ngữ• Từ điển đa ngữ• Từ điển chính tả• Từ điển khoa học chuyên[r]
5 nguồn tham khảo đáng tin cậyQuá trình học tập và nghiên cứu trên giảng đường đại học đòi hỏi người học phải sử dụng rất nhiều nguồn tham khảo. Dưới đây là 5 nguồn thông tin đáng tin cậy mà bạn có thể tham khảo. Bạn có thể dễ dàng kiếm chúng dưới dạng bản in, chương trình trên đĩa CD-Rom hay dưới d[r]
Thuật ngữ được C.MÁC sử dụng để miêu tả tình trạng tinh thần của công nhân trongmột xã hôi tư bản.Nhà kinh tế học người Pháp đã được nhận giải thưởng Nobel về kinh tế học năm1988. Allais là một kỹ sư, bằng cách tự học về kinh tế chủ yếu trong thời kỳ Đức xâmchiếm Pháp suốt Chiến tranh thế giới thứ 2[r]
4 Công trình đờng không5 Công trình thuỷ lợi, thuỷ điện6 Công trình nông nghiệp7 Công trình lâm nghiệp8 Công trình nuôi trồng thuỷ sản9 Công trình thông tin, liên lạc10 Công trình xây dựng mỏ11 Công trình khai thác dầu khí12 Công trình cấp nớc13 Công trình thoát nớc14 Công trình xử lý chất th[r]
- Đẩy mạnh xây dựng, chỉnh đốn Đảng về chính trị, tư tưởng và tổ chức; tiếp tục đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác cán bộ, kiểm tra, giám sát và tư tưởng; thường xuyên học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh; nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng; xây dựng Đản[r]
Kinh tế Xây dựng, Vụ Kiến trúc Quy hoạch, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng và Trung tâm Thông tin chỉnh sửa, cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính các nội dung được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong bộ th[r]
generators and as a lubricant: Grafit, than chì. graphite grease = heavy-duty grease containing graphite, used for brake cables, etc.: Mỡ grafit. governor valves graphitic corrosion PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG 163 Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô graphitic corrosion = selective c[r]
Kinh tế Xây dựng, Vụ Kiến trúc Quy hoạch, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng và Trung tâm Thông tin chỉnh sửa, cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính các nội dung được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong bộ th[r]
Đây là tài liệu từ điển anh văn chuyên ngành tàu thủy... tài liệu hay. giúp các bạn có thể học tập nhanh chóng. chúc các bạn thành công trên con đường mình đã chọn. tài liệu siêu tầm. rất hay đáng để học hỏi
Phương pháp nén LZW•Phương pháp LZW hoạt động theo nguyên tắc là tạo ra một từ điển động theo dữ liệu của file ảnh. Từ điển là tập hợp những cặp Khoá và nghĩa của nó. Trong đó khoá được sắp xếp theo thứ tự nhất định, nghĩa là một chuỗi con trong dữ liệu ảnh. •Từ điển được xây dựng đồng thời với quá[r]
TRANG 1 ABNORMAL: BẤT THƯỜNG, KHÔNG BÌNH THƯỜNG ABOVE TRÊN,ỞTRÊN ABOVEGROUND NẰM TRÊN MẶT ĐẤT, TRÊN CAO ABSOLUTE TUYỆT ĐỐI ABSOLUTE ZERO ĐIỂM KHÔNG TUYỆT ĐỐI ABSORBABILITY KHẢNĂNG HẤP TH[r]