yếu. Nhằm giúp học viên hệ thống hóa kiến thức và rèn luyện kĩ năng tư duy, vậndụng để làm các bài tập Hóa học về các hợp chất có chứa nguyên tố nitơ ở lớp 12nên tôi chọn đề tài: “một số vấn đề then chốt khi luyện tập về cấu tạo và tínhchất của aminoaxit”.II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI1.[r]
... Bài 9: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ I - Cấu tạo bắp tế bào II - Tính chất - Tính chất co dãn Khi co cơ, vào tơ mảnh xuyên vàotếvùng phân ? Căn cấu tạo bắpsâu bào cơ, chobố biết tế bàoxảy cơra dày... bào cấu tạo từ tơ gồm: Các tơ mảnh tơ dày xếp xen kẽ Tơ mảnh trơn, tơ dày có mấu sinh chất - Đơn[r]
Cấu tạo và tính chất vật lý:- Là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi.- H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nặng gần gấp 2 lần nước.- H2SO4 đặc rất hút ẩm ,dùng làm khô khí ẩm.- H2SO4 đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt.Tính phân cực và dẫn điện:H2SO4 khan là chất lỏng ph[r]
1. Cấu tạo và tính chất vật lý:- Khí SO3 có cấu tạo phân tử tam diện phẳng và đối xứng, như được dự đoán trước bởi thuyết VSEPR.- Nguyên tử lưu huỳnh có chỉ số ôxi hóa là +6, điện tích là 0 và bao quanh bởi 6 cặp electron.- Ở điều kiện thường SO3 là chất lỏng, không màu, tan vô[r]
Cấu tạo... 1. Cấu tạo - Glucozơ ở dạng mạch hở là monoanđehit và poliancol: CH2OH[CHOH]4CHO - Fuctozơ ở dạng mạch hở là monoxeton và poliancol, có thể chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường baz ơ: CH2OH[CHOH3]CÔCH2OH CH2OH[ơCHOH]4CHO - Saccarozơ: phân tử không có nh[r]
BÀI TẬPBài 2: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơgiảm dần?(1) C6H5NH2(4) (C2H5)2NH(2) C2H5NH2(5) NaOH(3)(C6H5)2NH(6) NH3A. 1>3>5>4>2>6B. 6>4>3>5>1>2C. 5>4>2>1>3>6D. 5>4>2>[r]
I. Nội dung chuyên đề: Hidrocacbon no mạch hở được phân bố theo thời lượng 1. Đồng đẳng, đồng phân danh pháp (1 tiết) 2. Tính chất hóa học, điều chế (1 tiết) 3. Luyện tập (2 tiết) Tiết 1: Viết CTCT, gọi tên các ankan. Củng cố về tính chất hóa học của ankan. Tiết 2: Xác định CTPT và CTCT dựa vào t[r]
Cấu hình electron của nguyên tử Luyện tập: Thành phần nguyên tử Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử Kiểm tra 1 tiếtChương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và định luật tuần hoàn (9 tiết)Từ tiết 13 đến tiết 21: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá họcSự biến đổi tuần hoàn cấu hình[r]
I. Nội dung chuyên đề: Hidrocacbon không no mạch hở được phân bố theo thời lượng 1. Đồng đẳng, đồng phân danh pháp (1 tiết) Đồng đẳng, đồng phân danh pháp anken, ankadien, ankin. 2. Tính chất hóa học (2 tiết) Tiết 1: Phản ứng cộng, phản ứng oxi hóa không hoàn toàn Tiết 2: Phản ứng trùng hợp của[r]
1. Cấu tạo hạt nhân gồm có Z prôtôn và A - Z nơtron 1. Cấu tạo hạt nhân gồm có Z prôtôn và A - Z nơtron ; A gọi là số nuclôn (còn gọi là số khối), Z gọi là nguyên tử số. Kí hiệu hạt nhân: trong đó X là kí hiệu hóa học của nguyên tố để dặt tên cho hạt nhân. 2. Các hạt nhân đồng vị là những hạt n[r]
Kĩ năng+ Viết công thức cấu tạo của các hợp chất+ Viết các phương trình phản ứng+ kĩ năng quan sát, phân tích các thí nghiệm, chứng minh, so sánh, phân biệtcác cacbohidrat+ Giải các bài tập có liên quanThái độ+ Có ý thức tìm tòi, khám phá thế giới vật chất để tìm ra bản chất của sự vật,hiện t[r]
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. 2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau 1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. 2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau: a) Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ. b) Cấu[r]
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2015 Chủ đề: CACBOHIDRAT
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhiều nhóm hiđroxyl (OH) và nhóm cacboxyl trong phân tử. Thường có CTC : Cn(H2O)m Cấu tạo: là hợp chất tạp chức: polyhydroxy cacbonyl (>C=O) Phân loại: Cacbohidrat[r]
đay là toàn bộ giáo án cả năm học của chương trình thcs lớp 6. SỐ HỌC Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp. Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3: ghi số tự nhiên. Tiết 4:Số phân tử của tập hợp. Tiết 5:luyện tập. Tiết 6:Phép cộng và phép nhân. Tiết 7,8:luy[r]
Tế bào thực vậtXI - CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤT1. Thành tế bào* Chức năng+ Bảo vệ tế bào+ Xác định hình dạngcủa tế bào+ Đảm bảo cho các tếbào ghép nối và cóthế liên lạc với nhau(TBTV)2. Chất nền ngoại bàoPrôtêin bám màngCấu tạo: Được cấu tạo chủ yếu từ các loại sợi glicôprôtêin(prôtêin[r]
18. Loại axit nuclêic đƣợc ví nhƣ "ngƣời phiên dịch" là?A/ mARNB/ ADNC/ rARND/ tARN19. Để truy tìm thủ phạm, xác định quan hệ huyết thống, ngƣời ta dựa vào?A/ Chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin trên ADNB/ Cấu tạo các cơ quan, bộ phận của cơ thểC/ Đặc điểm hình dạng cơ thểD/ Nhóm máu20.[r]
Câu 2: Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng ? A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 3: Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào A. tên gọi. B. tính khử. C. tính oxi hoá. D. phản ứng thuỷ phân. Câu 4: Về cấu tạo, cacbohiđrat là những hợp chất A. hiđrat của cacbon. B. polihiđroxicacboxyl và[r]
1. Cấu trúc hóa học Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ chỉ chứa 3 loại nguyên tố là cacbon. 1. Cấu trúc hóa họcCacbohiđrat là hợp chất hữu cơ chỉ chứa 3 loại nguyên tố là cacbon, hiđrô,ôxi và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Một trong số các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohiđrat là[r]
Câu 1. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại: Câu 1. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại: a) Đường đơn b) Đường đội c) Tinh bột d) Cacbohiđrat e; Đường đa. Câu 2. Nêu các cấu trúc và chức năng của các loại cacbohiđrat.Câu 3. Nêu các loạ[r]