THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG MARKETINGAAdvertising: Quảng cáoAuction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giáBBenefit: Lợi íchBrand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệuBrand awareness: Nhận thức nhãn hiệuBrand equity: Giá trị nhãn hiệuBrand loyalty: Trung thành nhãn hiệuBrand mark:[r]
Thuật ngữ “Kiểm toán”(audit) đã có từ thời La Mã cổ đại. Tuy nhiên, kiểm toán chỉ thực sự ra đời và hoạt động với tư cách kiểm tra độc lập và bày tỏ ý kiến vào những năm 30 của thế kỷ 20.Ở Việt Nam trong một thời gian dài bao cấp với cơ chế kế hoạch hóa tập trung, kiểm toán độc lập không tồn tại.Chỉ[r]
Từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tàichính doanh nghiệpChuyên ngành tài chính doanh nghiệp là một trong những ngành được nhiều người quan tâm. Hiểu được điềuđó, anh ngữ EFC đã tổng hợp các từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp để giúp cácbạn[r]
Đây là từ điển song ngữ Anh Việt, Việt Anh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kinh tế học. Có thể kể qua các lĩnh vực đó như: Kinh tế tổng hợp, kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô, kinh tế quốc tế, kinh tế chính trị, tà[r]
1. Tính cấp thiết của đề tàiTrong xu thế phát triển mạnh mẽ chung của toàn thế giới, việc khoa học kỹ thuật nhân loại ngày một tiến bộ và phát triển, thì việc xuất hiện nhiều những lĩnh vực tri thức mới, nhận thức mới và các khái niệm mới là nhu cầu chung tất yếu của toàn nhân loại. Việc toàn cầu hó[r]
THUẬT NGỮ 1 SINH HỌC 1 Active transport Vận chuyển tích cực 2 Alga Tảo 3 Allele Alen 4 Anaphase Kì sau 5 Antibody Kháng thể 6 Antigen Kháng nguyên 7 Organelle Bào quan 8 Artery Động mạch 9 Artificial selection Chọn lọc nhân tạo 10 Asexual reproduction Sinh sản vô tính
Đây là từ điển song ngữ AnhViệt, ViệtAnh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kinh tế học. Có thể kể qua các lĩnh vực đó như Kinh tế tổng hợp, Kinh tế vĩ mô, Kinh tế vi mô, Kinh tế quốc tế, Kinh tế chính trị, Tài chí[r]
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ: - SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH LÀ SỐ VỤ VIỆC THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH ĐÃ CÓ BẢN KẾT LUẬN GIÁM ĐỊNH TRONG KỲ BÁO CÁO.. - TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP KHÁC LÀ TỔ CHỨC GI[r]
Để hiểu rõ và tránh nhầm lẫn về các "thuật ngữ" trên ta cần phân tích mối quan hệ TRANG 6 Kế toán tài chính và kế toán tổng hợp: Kế toán tổng hợp là một bộ phận của kế toán tài chính, nh[r]
Chương IV. Chế độ báo cáo và quản lý hồ sơ, chchứng từứng từChương V. Thanh tra, giám sát, xử lý vi phạmChương V. Thanh tra, giám sát, xử lý vi phạmChương VI. Tổ chức thực hiệnChương VI. Tổ chức thực hiện Phạm vi điều chỉnhPhạm vi điều chỉnhThành lập, tổ chức và hoạt động của Cty qlqThành[r]
Cho dù tài chính công là một thuật ngữ khá thông dụng ở các nước công nghiệp phát triển nhưng chỉ thực sự xuất hiện ở nước ta khoảng hơn 10 năm nay. Trước đây, trong kinh tế kế hoạch hoá tập trung, các hình thức sở hữu tập thể và sở hữu nhà nước chiếm vị trí thống trị, Nhà nước bao trùm gần như t[r]
Trong thuật ngữ tài chính, rủi ro là khả năng mất mát tài chính của ngân hàngRủi ro trong hoạt động thẻ của ngân hàng thương mại là các tổn thất về vật chất hoặc phi vật chất phát sinh trong quá trình kinh doanh thẻ của ngân hàng, bao gồm cả hoạt động phát hành và hoạt động thanh toán thẻ.
Từ điển tiếng Anh kinh tế với gần 4000 thuật ngữ kinh tế, thương mại... sẽ là cẩm nang cho các bạn học tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế. Đây là từ điển song ngữ AnhViệt, ViệtAnh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kin[r]
Đây là tài liệu ôn thi công chức thuế: quản lý nhà nước về tài chính công trong bộ đề cương ôn tập thi công chức thuế của mình. Các bạn tìm hiểu kỹ tài liệu để có bài thi thật tốt nhéĐảm bảo nếu các bạn giành thời gian đọc và học kĩ những tài liệu của mình sẽ thi công chức thuế với điểm số cao. Vì đ[r]
Advertise – Quảng cáo Quảng cáo là hình thức tuyên truyền được trả tiền để thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng, quảng cáo là hoạt động truyền thông phi trực tiếp giữa người với người mà trong đó người muốn truyền thông phải trả tiền cho các phư ơng ti[r]
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . N[r]