Thuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hải
1. Tính cấp thiết của đề tàiTrong xu thế phát triển mạnh mẽ chung của toàn thế giới, việc khoa học kỹ thuật nhân loại ngày một tiến bộ và phát triển, thì việc xuất hiện nhiều những lĩnh vực tri thức mới, nhận thức mới và các khái niệm mới là nhu cầu chung tất yếu của toàn nhân loại. Việc toàn cầu hó[r]
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . N[r]
THUẬT NGỮ VIẾT TẮTADM Add Drop Multiplexer Bộ ghép kênh xen/rẽAOTN All Optical Transport Network Mạng truyền tải toàn quangAPD Avalance Photodiode Diôt tách sóng thácAPS Automatic Protection SwitchingChuyển mạch bảo vệ tự độngARC Alarm Reporting Control Điều khiển báo cảnh báo ASE Ampl[r]
Từ điển thuật ngữ Kế toán Kiểm toán English VIetnamese giải thích đầy đủ các thuật ngữ chuyên ngành kế toán kiểm toán một cách chính xác, dễ hiểu nhất, mang đến cho bạn một nền tảng lý thuyết cơ bản về ngành kế toán kiểm toán.
THUẬT NGỮ 1 SINH HỌC 1 Active transport Vận chuyển tích cực 2 Alga Tảo 3 Allele Alen 4 Anaphase Kì sau 5 Antibody Kháng thể 6 Antigen Kháng nguyên 7 Organelle Bào quan 8 Artery Động mạch 9 Artificial selection Chọn lọc nhân tạo 10 Asexual reproduction Sinh sản vô tính
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG MARKETINGAAdvertising: Quảng cáoAuction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giáBBenefit: Lợi íchBrand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệuBrand awareness: Nhận thức nhãn hiệuBrand equity: Giá trị nhãn hiệuBrand loyalty: Trung thành nhãn hiệuBrand mark:[r]
Để sử dụng và khai thác tốt nhất Microsoft Project 2010, trước tiên chúng ta làm quen với các từ khóa có trong Microsoft Project 2010 (MP 2010).Bạn có thể sử dụng Microsoft Project 2010 để:•Tạo ra các kế hoạch cho dự án. Xác định được thời gian phải hoàn thành•Lập tiến độ thích hợp với các nhiệm vụ[r]
Đây là từ điển song ngữ AnhViệt, ViệtAnh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kinh tế học. Có thể kể qua các lĩnh vực đó như Kinh tế tổng hợp, Kinh tế vĩ mô, Kinh tế vi mô, Kinh tế quốc tế, Kinh tế chính trị, Tài chí[r]
vụ, phù hợp với quy định của pháp luật thuế hiện hành.ĐIỀU 5: CAM KẾT THỰC HIỆNHai bên cam kết thực hiện tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng. Trong quátrình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, hai bên phải kịp thời thông báo cho nhauđể cùng tìm phương án[r]
Thuật ngữ “Kiểm toán”(audit) đã có từ thời La Mã cổ đại. Tuy nhiên, kiểm toán chỉ thực sự ra đời và hoạt động với tư cách kiểm tra độc lập và bày tỏ ý kiến vào những năm 30 của thế kỷ 20.Ở Việt Nam trong một thời gian dài bao cấp với cơ chế kế hoạch hóa tập trung, kiểm toán độc lập không tồn tại.Chỉ[r]
Kiểm toán bắt nguồn từ thuật ngữ “Audit” trong tiếng Latin. Nhưng điều thú vị là từ “Audit” của tiếng Latin lại có nghĩa là người nghe (one who hears). Vào khoảng thế kỷ thứ III trước công nguyên, chính quyền La Mã đã tuyển dụng các quan chức để kiểm tra độc lập về tình hình tài chính và nghe thuyết[r]
Kiểm toán bắt nguồn từ thuật ngữ “Audit” trong tiếng Latin. Nhưng điều thú vị là từ “Audit” của tiếng Latin lại có nghĩa là người nghe (one who hears). Vào khoảng thế kỷ thứ III trước công nguyên, chính quyền La Mã đã tuyển dụng các quan chức để kiểm tra độc lập về tình hình tài chính và nghe thuyết[r]
Kiểm toán bắt nguồn từ thuật ngữ “Audit” trong tiếng Latin. Nhưng điều thú vị là từ “Audit” của tiếng Latin lại có nghĩa là người nghe (one who hears). Vào khoảng thế kỷ thứ III trước công nguyên, chính quyền La Mã đã tuyển dụng các quan chức để kiểm tra độc lập về tình hình tài chính và nghe thuyết[r]
CHỦ ĐỀ 3: GIAN LẬN VÀ NHẦM LẪN I. Khái niệm, đặc điểm của gian lận, nhầm lẫn; Phân biệt gian lận sai sót II. Minh họa bằng các ví dụ thực tế về gian lận nhầm lẫn III. Phân tích các nhân tố về gian lận nhầm lẫn IV. Trách nhiệm của đơn vị dc kiểm toán và kiểm t[r]
CHỦ ĐỀ 3: GIAN LẬN VÀ NHẦM LẪN I. Khái niệm, đặc điểm của gian lận, nhầm lẫn; Phân biệt gian lận sai sót II. Minh họa bằng các ví dụ thực tế về gian lận nhầm lẫn III. Phân tích các nhân tố về gian lận nhầm lẫn IV. Trách nhiệm của đơn vị dc kiểm toán và kiểm t[r]