Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương laiHƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 12TRANG 26,27,28: KHỐI ĐA DIỆNHướng Giải bài tập ôn tập chương 1 hình học 12: Bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 26; Bài11,12 trang 27: Khối Đa diện.I. Giải[r]
GIÁO TRÌNH VÀ BÀI TẬP HÌNH HỌC HỌA HÌNH CHO NGÀNH KIẾN TRÚC XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐH HỒNG BÀNG.BÀI TẬP HÌNH HỌC HỌA HÌNH CÓ ĐÁP ÁN.CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HÌNH HỌC HỌA HÌNH DÀNH CHO SINH VIÊN ĐANG HỌC NGÀNH KIẾN TRÚC XÂY DỰNG
Tên sáng kiến kinh nghiệm: RÈN LUYỆN CHO HỌC SINH KHẢ NĂNG TƯ DUY TRONG GIẢI TOÁN HÌNH HỌC 7(PHẦN HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU).
I. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI : Với định hướng đổi mới phương pháp dạy học môn toán ở trường THCS trong giai đoạn hiên nay là: “ Phương pháp dạy học môn toán trong nhà trường các c[r]
Để giúp học sinh lớp 9 có một định hướng về phương pháp giải bài toán quang hình học lớp 9, nên tôi đã chọn đề tài: “Một số phương pháp nhằm nâng cao hiệu quả việc giải bài tập vật lý 9. Tôi mạnh dạn đưa ra một số giải pháp cơ bản, cần thiết cho học sinh bước đầu có một phương pháp cơ bản để giải lo[r]
Xét vị trí tương đối của đường thẳng d và d' trong các trường hợp. 3. Xét vị trí tương đối của đường thẳng d và d' trong các trường hợp sau: a) d: và d': ; b) d: và d': Hướng dẫn giải: a) Đường thẳng d đi qua M1( -3 ; -2 ; 6) và có vectơ[r]
2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên các trục. 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: lần lượt trên các mặt phẳng sau: a) (Oxy) ; b) (Oyz). Hướng dẫn giải: a) Xét mặt phẳng (P) đi qua d và (P[r]
Tìm a để hai đường thẳng sau đây cắt nhau. 4. Tìm a để hai đường thẳng sau đây cắt nhau: d: d': Hướng dẫn giải: Xét hệ Hai đường thẳng d và d' cắt nhau khi và chỉ khi hệ có nghiệm duy nhất. Nhân hai về của phương trình (3) với 2 rồi cộng vế với vế vào phương trình (2), ta[r]
Giải bài tập trang 11, 12 SGK Toán 3: Ôn tập về hình họcÔn tập về hình họcKiến thức cần nhớMuốn tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác, ta tính tổng độ dài các cạnhcủa hình tam giác, hình tứ giác đó.Đáp án và Hướng dẫn giải bài 1, 2, 3 trang 11; bài 4 trang
Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α). 5. Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α) : a) d: và (α) : 3x + 5y - z - 2 = 0. ; b) d: và (α) : x + 3y + z = 0 ; c) d: và (α) : x + y + z - 4 = 0. Hướng dẫn giải: a) Thay các tọa độ x ; y ; z t[r]
Tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆ với mặt phẳng (α) : 2x - 2y + z +3 = 0. 6. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆ : với mặt phẳng (α) : 2x - 2y + z + 3 = 0. Hướng dẫn giải: Đường thẳng ∆ qua điểm M(-3 ; -1 ; -1) có vectơ chỉ phương (2 ; 3 ; 2). Mặt phẳng (α) có vectơ pháp tuyến (2 ; -2 ; 1).[r]
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp. 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau: a) d đi qua điểm M(5 ; 4 ; 1) có vec tơ chỉ phương (2 ; -3 ; 1) ; b) d đi qua điểm A(2 ; -1 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng (α) có phương trình: x + y - z[r]
Cho điểm M(1 ; 4 ; 2) và mặt phẳng (α): x + y + z -1 = 0. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (α). 8. Cho điểm M(1 ; 4 ; 2) và mặt phẳng (α): x + y + z -1 = 0. a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (α) ; b) Tìm tọa độ điểm M' đối xứ[r]
Chứng minh 2 đường thẳng d và d' chéo nhau. 9. Cho hai đường thẳng: d: và d': . Chứng minh d và d' chéo nhau. Hướng dẫn giải: Đường thẳng d qua điểm M(1 ; 2 ; 0) và có vec tơ chỉ phương (-1 ; 2 ; 3). Đường thẳng d' qua điểm M'(1 ; 3 ;1) và có vectơ chỉ phươn[r]
Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) và đường thẳng ∆. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng ∆ 7. Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) và đường thẳng ∆: . a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng ∆. b) Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với A qua đường thẳng ∆. Hướng dẫ[r]
8. Xác định giá trị của m và n để mỗi cặp mặt phẳng sau đây là một cặp mặt phẳng song song với nhau: 8. Xác định giá trị của m và n để mỗi cặp mặt phẳng sau đây là một cặp mặt phẳng song song với nhau: a) 2x + my + 3z - 5 = 0 và nx - 8y - 6z + 2 = 0; b) 3x - 5y + mz - 3 = 0 và 2x + n[r]
10. Giải các bài toán sau đây bằng phương pháp tọa độ. 10. Giải các bài toán sau đây bằng phương pháp tọa độ. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng 1. a) Chứng minh rằng hai mặt phẳng (AB'D') và (BC'D) song song với nhau. b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng nói trên. Hướng dẫn giải. Xét[r]
9. Tính khoảng cách từ điểm A(2 ; 4 ; -3) lần lượt đến các mặt phẳng. 9. Tính khoảng cách từ điểm A(2 ; 4 ; -3) lần lượt đến các mặt phẳng sau: a) 2x - y + 2z - 9 = 0 ; b) 12x - 5z + 5 = 0 ; c) x = 0. Hướng dẫn giải: a) . b) c)d(A,(R)) = 2. >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu[r]
rất hay, cần thiết cho các bạn thi đại học với dạng toán hình học OXY luyện giải tốt hơn bài tập hình học phẳng OXY, rèn luện kĩ năng, tập trung đầy đủ các dạng bài, cách giải chi tiết, rõ ràng, dễ nhìn, ngắn gọn, súc tích, hàm ý.
Lập phương trình mặt phẳng ( α) đi qua hai điểm A( 1; 0 ; 1), B(5 ; 2 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng: 2x - y + z - 7 = 0. 7. Lập phương trình mặt phẳng ( α) đi qua hai điểm A( 1; 0 ; 1), B(5 ; 2 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng: 2x - y + z - 7 = 0. Hướng dẫn giải: Xét = (2 ; 2 ; 1) ⊥ (β). Do mặ[r]
6. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M(2 ; -1 ; 2) và song song với mặt phẳng
( β) có phương trình: 2x - y + 3z + 4 = 0. 6. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M(2 ; -1 ; 2) và song song với mặt phẳng ( β) có phương trình: 2x - y + 3z + 4 = 0. Hướng dẫn giải: Vectơ (2 ;[r]