Cấu Trúc Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Văn Gồm 3 câu: - Câu 1 (2 điểm) kiểm tra kiến thức tiếng Việt - Câu 2 (3 điểm), yêu cầu viết một văn bản thuyết minh ngắn hoặc một văn bản nghị luận xã hội (khoảng 300 từ) - Câu 3 (5 điểm[r]
)()x x 1 2 x 2 x + 1 2 x 2 x + 1 1 x + x.(1)Tới đây, việc lựa chọn phơng pháp giải cho bất phơng trình (1) sẽ đợc dựatheo dạng xuất phát cơ bản là f g . Tuy nhiên, nh đã trình bày trong phầncấu trúc đề thi đại học môn toán thì đây luôn là câu hỏi khó nên các em h[r]
CÁC DẠNG TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10A.CĂN THỨC VÀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC D.1.Kiến thức cơ bảnA.1.1.Căn bậc haia.Căn bậc hai số họcVới số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của aSố 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0Một cách tổng quát: b.So sánh các căn bậc hai số học Với hai số a và b[r]
2. Ví dụa. x 2 − 1 b. 2 x 2 − 5 x + 2 > 0c. − 2 x 2 + 3x ≤ 5Hoạt động 2: Giải bất phương trình bậc haiTG23’Hoạt động của giáoviênGV: Bất phương trìnhbậc hai thực chất làmột tam thức bậc haicó dấu xác định. Bạnnào có[r]
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Lý thuyết về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Tóm tắt kiến thức: 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Với hai biểu thức A, B mà , ta có tức là: Nếu và thì ; Nếu và thì . 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn Với và thì Với và thì 3. Khử mẫu của biểu[r]
NỘI DUNG GỒM: Phần I: Hệ thống lại một số vấn đề cơ bản Toán 9: Phần này trình bày các dạng bài tập cơ bản về Đại số và Hình học thường gặp trong cấu trúc đề thi Tuyển sinh vào lớp 10. Mỗi dạng Toán có các ví dụ minh họa có lời giải, tiếp đó là các bài tập tương tự dành cho các em tự luyện.[r]
1. Các dạng phương trình lượng giác thường gặp 1. Các dạng phương trình lượng giác thường gặp Các phương trình lượng giác rất đa dạng, trong chương trình chỉ học một số dạng phương trình lượng giác đơn giản nhất : 2. Phương pháp giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Chỉ[r]
Tài liệu Đề cương học tập môn Toán lớp 10 Tập 1 của thầy giáo Lê Văn Đoàn gồm 212 trang, tóm tắt nội dung lý thuyết cơ bản và tuyển tập các bài tập chọn lọc cho mỗi dạng. Tài liệu bao gồm các nội dung:
PHẦN I – ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TẬP HỢP A – MỆNH ĐỀ B – TẬP HỢP
Cấu Trúc Đề thi Vào Lớp 10 Tỉnh Hải Phòng môn Toán Phần I. (2.0 điểm). (Trắc nghiệm khách quan). * Số lượng: 08 câu. Trong đó: + Đại số: 04 câu. + Hình học: 04 câu. * Nội dung: Các kiến thức cơ bản trong[r]
≤5= 0 hay x =II. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC √= |A|A. Tóm tắt lí thuyết1. Căn thức bậc hai* Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi √ là căn thức bậc hai của A, còn A đượcgọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.*√xác định (hay có nghĩa[r]
I.ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - LỚP 9 - MÔN TOÁNNăm học: 2014-2015Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề).Mục tiêu:1. Kiến thức: Kiểm tra dánh giá học sinh về:- Căn thức bậc hai- Hàm số bậc nhất- Hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác- Đường tròn2. Kỹ năng:[r]
làm trục đối b∆I − ;− ÷ 2a 4a .x=−b2a– Xác định trục đối xứngvà hướng bề lõm của parabol.– Xác định một số điểm cụ thể của parabol (chẳng hạn, giao điểm của parabol với cáctrục toạ độ và các điểm đối xứng với chúng qua trục trục đối xứng).– Căn cứ vào tính đối xứng, bề lõm và hình dáng[r]
2xz − 1 + z + 3 + 2 ( z − 1)( z + 3) = 4 − 2 z i)khongbo3 x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3x 2 − 5 x + 2 (KTQS‘01)1 + x + 8 − x − (1 + x )( 8 − x ) = aBài 2. Cho phương trình:(ĐHKTQD - 1998)a. Giải phương trình khi a = 3.b. Tìm a để phươn[r]
14kết hợp với một số tính chất đặc trưng của căn thức chúng ta có thể tạo nênnhững bài toán hay, độc đáo.Ngoài ra kỹ thuật này không chỉ hạn chế trong cách giải của bất phươngtrình mà có thể mở rộng ra cả phần phương trình, hệ phương trình chứa ẩn dướidấu căn thức.[r]
c) Tính diện tích∆ABC;d) Xác định tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho ∆MAC vuông tại M;3. Cho tamgiác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8).uuur uuura) Tính AB. AC . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.c) Tìm toạ độ trực tâm H[r]
MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 MỤC LỤC 2 MỞ ĐẦU 4 1. Lý do chọn đề tài 4 2. Mục đích nghiên cứu 5 3. Đối tượng nghiên cứu 5 4. Phạm vi nghiên cứu 5 5. Phương pháp nghiên cứu 5 NỘI DUNG 6 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 6 I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 6 ĐỊNH NGHĨA 6 1. Lũy thừa hai vế của phươ[r]
PHẦN I: ĐẠI SỐ CHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC. Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán. Chủ đề 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – ĐỊNH LÝ VIÉT. Dạng 1: Giải phương trình bậc hai. Dạng 2:[r]
1. Căn bậc hai số học• Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho .• Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , số âm kí hiệu là .• Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .• Với số dương a, số đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn[r]
2Phương trình trở thành: t 4t 1 0 t 1 .t 2 2t 1 0t 1(Do t 0 )t 2 1Với t 2 1 ta có: x 2 2Với t 1 ta có: x 1Vậy phương trình có 2 nghiệm : x 2 2 ; x 1Bài 6:Giải phươ[r]