CẤU TRÚC CÂU TRONG GIAO TIẾP

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CẤU TRÚC CÂU TRONG GIAO TIẾP":

Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh pot

CÁC CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH1

Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh1. It is + tính t + ( for smb ) + to do smtừVD: It is difficult for old people to learn English. ( Ng i có tu i h c ti ng Anh thì khóườ ổ ọ ế )2.To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading b[r]

5 Đọc thêm

cấu trúc câu trong tiếng anh THPT

CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH THPT

1.3. Both and (vừa vừa) – Công thức dùng giống hệt như not only but also. Both chỉ được dùng với and, không được dùng với as well as. Robert is both talented and handsome.Paul both plays the piano and composes music. 2. Một số cấu trúc câu cầu khiến2.1. To have sb do sth = to get sb to[r]

12 Đọc thêm

Những cấu trúc câu phổ biến nhất trong tiếng anh

NHỮNG CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH

7. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làmEX: I have many things to do this week.( Tuần này tôi có nhiều việc phải làm )8. It + be + something/ someone + that/ who: chính là cái gì/ai mà EX: It is Tom who got the best marks in my class. ( Tom là người có điểm cao nhất lớp tôi)EX: It is the[r]

10 Đọc thêm

Cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh_English

CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH_ENGLISH

ღ ღ ღ NHỮNG CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH ღ ღ ღ1. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)EX: She would play games than read books. (Cô ấy thích chơi game hơn là đọc sách)EX:. I’d rather learn English than learn Bio[r]

10 Đọc thêm

CÁC CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

CÁC CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh• To be bushwhacked: Bị phục kích• To be busy as a bee: Bận rộn lu bùMột số cấu trúc câu Tiếng Anh thông dụng và thú vị• To be game: Có nghị lực, gan dạ• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì• To be gasping for liberty[r]

10 Đọc thêm

84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TOIEC

84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TOIEC

At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London schoolofEconomics.At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...Một số các thành ngữ dùng với giới từOn the beach: trên bờ[r]

13 Đọc thêm

84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

[84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH]1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g.[r]

16 Đọc thêm

Cấu trúc câu trong tiếng anh

CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English. ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading books o[r]

11 Đọc thêm

Các cấu trúc câu cơ bản và nâng cao trong tiếng anh

CÁC CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TRONG TIẾNG ANH

Các cấu trúc câu cơ bản & nâng cao trong tiếng Anh• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá để cho ai làm gì )e.g.1 This structure is too easy for you to remember.e.g.2: He ran too fast for me to follow.• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá đến n[r]

14 Đọc thêm

84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH pdf

84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH1

84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá để cho ai làm gì )e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá đến nỗi mà )e.g. This box is[r]

8 Đọc thêm

Các cấu trúc câu trong tiếng anh

CÁC CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

What good is it asking her: Hỏi cô ta thì có ích gì cơ chứ • P1 được sử dụng để rút ngắn những câu dài: o Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng V-ing, [r]

8 Đọc thêm

Cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh potx

CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH POTX

9. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home. ( Đã đến lúc tôi phải về nhà )10. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt ( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt VD: It is not necessary for you to do this exercise. ( Bạn kh[r]

5 Đọc thêm

Cấu trúc câu bị động các thì trong tiếng anh

Cấu trúc câu bị động các thì trong tiếng anh

Song song với thể chủ động thì chúng mình còn sử dụng rất nhiều câu bị động trong quá trình học tập và rèn luyện. Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu.Hi vọng với bài chia sẻ trên các bạn đã nắm được phần nào về cấu trúc cũng như cách dùng của câu bị động

Đọc thêm

Tâm lý học giao tiếp pptx

TÂM LÝ HỌC GIAO TIẾP PPTX

hệ xã hội giữa chủ thể này với chủ thể khác82.Phân loại giao tiếp9II.CẤU TRÚC CỦA HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾPII.CẤU TRÚC CỦA HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP1.Quá trình truyền thông 1.1.Truyền thông giữa các cá nhânĐặt câu hỏiTrả lời câu hỏiSimon CowellSusan BoyleNỘI DUNG-Thông[r]

15 Đọc thêm

giới từ cần dùng trong giao tiếp tiếng anh

GIỚI TỪ CẦN DÙNG TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH

giới từ cần dùng trong giao tiếp tiếng anh. trong giao tiếp có các cấu trúc căn bản cần nhớ và giới từ sẽ giúp các liên kết các câu lại với nhau để tạo thành câu có nghĩa, còn đợi gì nữa hãy bắt tay vào học thui.

3 Đọc thêm

Cấu trúc song song trong câu potx

CẤU TRÚC SONG SONG TRONG CÂU POTX

When teenagers finish highschool, they have several choices: going to college, getting a job, or the army. college, getting a job, or joining the army. Tim entered the room, sat down, and is opening his book. Tim entered the room, sat down, and opened his book. Tuy nhiên nếu thời gian trong c[r]

4 Đọc thêm

Cấu trúc song song trong câu pdf

CẤU TRÚC SONG SONG TRONG CÂU

highschool, they have several choices: going to college, getting a job, or the army. college, getting a job, or joining the army. Tim entered the room, sat down, and is opening his book. Tim entered the room, sat down, and opened his book. Tuy nhiên nếu thời gian trong các mệnh đề khác nhau c[r]

4 Đọc thêm

Các Cấu Trúc Viết Lại Câu và Tương Đương Trong Tiếng Anh

CÁC CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG TIẾNG ANH

CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU -Mr.Idea-1. S + be + adj + N = S + V + adv2. S + V + adv = S + V + with + N3. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth4. S + be + adj = What + a + adj + N!5. S + V + adv = How + adj + S + be6. S + V + adv = How + adv + S + V!7. S + be + ing-adj = S[r]

2 Đọc thêm

CÁC CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

CÁC CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

いた117. 痛 みますか?きぶんĐây là trường hợp khẩn cấpBạn có đau không?だいじょうぶ118. 気 分は 大 丈 夫 ですか?Bạn cảm thấy ổn chứ?*********************************************************************Trên đây là các câu tiếng Nhật thông dụng mình sưu tập và tổng hợp lại từ nhiềunguồn . Hi v[r]

13 Đọc thêm

Cùng chủ đề