Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và với mọi x R. Tính: . • Đặt x = –t Chú ý: . Câu 2. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và , với mọi x R. Tính: . • Ta có : (1) + Tính : . Đặt
TRANG 1 http://toancapba.com , học toán và ôn thi miễn phí, Võ Trọng Trí toancapba@gmail.com TÍCH PHÂN VÀ NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Trong đề thi đại học.. tích phân của hàm số lư[r]
TÍCH PHÂN I.CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1. Phương pháp đổi biến số 2.Phương pháp tích phân từng phần. II.TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP 1. Tích phân hàm số phân thức 2. Tích phân các hàm lượng giác 3.Tích phân hàm vô tỉ 4.Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối III.TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BI[r]
1000121111011f(x)dxf(x)dxf(x)dx(x1)dx(x1)dx.6----=+=+++=òòòòò Chú ý: Như vậy chúng ta sử dụng hầu hết các tính chất để giải các ví dụ về tích phân, duy còn tính chất thứ 9 ở đó có một dạng toán mà các học sinh cần quan tâm là “Đạo hàm của hàm số xác đònh bởi tích phân”. Ta có cá[r]
vũ trụ, bộ máy vận dụng tay cần phải dùng cách tính toán dựatheo hàm số lượng giác của những góc độ đó.Một nhà toán học Hy Lạp khác, Ptolemy vào khoảngnăm 100 đã phát triển các tính toán lượng giác xa hơnnữa.Nhà toán học người Silesia là Bartholemaeus PitiscusLượng giác, tiếng Anh Trigonometr[r]
+= (1)a) Tìm m để đờng thẳng d(m): y = mx + 2 2mcắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt. Ví dụ. Chứng minh rằng hai đờng cong y = x3 + 54x 2 và y = x2 + x 2 tiếp xúc với nhau tại một điểm nào đó. Viết phơng trình tiếp tuyến chung của hai đờngcong đã cho tại điểm đó. II. Hàm số[r]
dưới dấu tích phân, tức là biến x thay bằng biến mới ( )u xϕ=.Nhận xét: Mục đích của phương pháp đổi biến ( )u xϕ= là việc tính tích phân ( )f x dx∫được đưa đến tí ch phân ( )g u du∫, thường đơn giản hơn tích phân ban đầu. Sau này khi lấy tích phân, ta phải thế ( )u xϕ=vào kết q[r]
+ cx + d (a 0) y =ax bcx d++ (ac 0) y = nmxcbxax+++2, trong đó a, b, c, d, m.n là các số cho trớc, am 0.- Biết cách dùng đồ thị hàm số đểbiện luận số nghiệm của một phơngtrình.- Biết cách viết phơng trình tiếptuyến của đồ thị hàm số tại mộtđiểm thuộc đồ thị hàm số. - Biết các[r]
dơng. 5Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chúlôgarit. Lôgarit thập phân. Sốe và một số tính chất liênquan, lôgarit tự nhiên.- Hiểu các tính chất của lôgarit (so sánh hai lôgarit cùngcơ số, quy tắc tính lôgarit, đổi cơ số của lôgarit).- Hiểu khái niệm và tính chất của lôgarit thập phân, số e,một số giới hạn v[r]
(3) Bài gi¶ng Gi¶I tÝch nhiÒu biÕn – N¨m häc 2007-2008 TiÕn sÜ: NguyÔn H÷u ThäNguyÔn H÷u ThäNguyÔn H÷u ThäNguyÔn H÷u Thä 5 Chú ý: 1. Miền lấy tích phân R là miền bị chặn và những miền đó được giới hạn bởi hữu hạn các đường cong trơn. Hàm số dưới dấu tích phân ( , )f x y là hàm l[r]
TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈTÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈTÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈTÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈTÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈTÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈTÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈTÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈTÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈTÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈTÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈTÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈTÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ
cho φ(α)=a, φ(β)=b và a ≤ φ(t) ≤ b , ∀t ∈ [α;β] . Khi đó:Chú ý. Có thể dử dụng phép biến đổi số ở dạng sau:Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Giả sử hàm số u=u(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] saocho α ≤ u(x) ≤ β, ∀ x∈ [a;b]. Nếu f(x) =g[u(x)].u’(x) ∀ x∈ [a;b], trong đó g([r]