Cây thuốc Đông y - ANH TÚC XÁC Anh Túc ANH TÚC XÁC (罂粟壳) Pericarpium Papaveris Tên khoa học: Papaver somniferum L., họ Thuốc phiện (Papaveraceae) Tên khác: Cù túc xác Bộ phận dùng: Vỏ quả khô đã trích nhựa của cây Thuốc phiện (Papaver somniferum L.), họ Thuốc ph[r]
Cây thuốc Đông y - BẠC HÀ BẠC HÀ (薄荷) Herba Menthae Tên khoa học: Mentha arvensis L. (Bạc hà Á), hoặc Mentha piperita L. (Bạc hà Âu), họ Bạc hà (Lamiaceae). Cây được trồng ở nhiều địa phương nước ta. Bộ phận dùng: Thân, cành mang lá (Herba Menthae) Phân bố: Cây<[r]
Cây thuốc Đông y - BA KÍCH Vị thuốc Ba kích Cây Ba kích BA KÍCH (巴戟) Radix Morindae Tên khác: Ba kích thiên, Dây ruột gà. Bộ phận dùng: Rễ phơi hay sấy khô của cây Ba kích (Morinda officinalis How.), họ Cà phê (Rubiaceae). Phân bố: Cây mọc hoang và[r]
Cây thuốc Đông y - BẠCH CẬP BẠCH CẬP (白及) Rhizoma Bletillae Tên khác: Liên cập thảo Tên khoa học: Bletilla hyacinthina R. Br. = Bletilla striata (Thunb.) Reichb.f., họ Lan (Orchidaceae). Mô tả: Cây: Cây thảo sống lâu năm, cao độ 0,9m, rễ phình lên thành củ, lá mọc[r]
Cây thuốc Đông y - BẠCH CHỈ Vị thuốc Bạch Chỉ Cây Bạch chỉ BẠCH CHỈ (白芷) Radix Angelicae Tên khoa học: Angelica dahurica (Fisch.) Benth. et Hook hoặc cây Xuyên bạch chỉ (Angelica anomala Ave-Lall.), họ Cần (Apiaceae) Bộ phận dùng: Rễ phơi hay sấy khô của câ[r]
Cây thuốc Đông y - BÁCH BỘ BÁCH BỘ (百部) Radix Stemonae Tên khoa học: Stemona tuberosa Lour., họ Bách bộ (Stemonaceae) Bộ phận dùng: Rễ củ đã chế biến khô của cây Bách bộ (Stemona tuberosa Lour.), họ Bách bộ (Stemonaceae). Phân bố: Cây mọc hoang ở các vùng nú[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BINH LANG BINH LANG (槟榔) Semen Arecae Tên khác: Hạt cau Tên khoa học: (Areca catechu L.), họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Cây cau là một cây sống lâu năm, thân mọc thẳng, cao độ 15 – 20m, đường kính 10 – 15cm, thân tròn, không chia càn[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - CHI TỬ Cây Dành dành CHI TỬ (栀子) Semen Gardeniae Tên khoa học: Gardenia jasminoides Eltis. = Gardenia florida L., họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây: Cây nhỏ, nhẵn, cành mềm khía rãnh dọc, lá mọc đối hay mọc vòng 3, hình thu[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BẠCH ĐÀN BẠCH ĐÀN Folium et Oleum Eucalypti Tên khác: Khuynh diệp. Tên khoa học: Eucalyptus sp., họ Sim (Myrtaceae). Loài thường dùng ở nước ta là Bạch đàn trắng (E. camaldulensis Dehnhardt), Bạch đàn liễu (E. exserta F.V. Muell), Bạch đàn chanh[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BẠCH GIỚI TỬ BẠCH GIỚI TỬ (白芥子) Semen Sinapis albae Tên khác: Hạt cải trắng. Tên khoa học: Brassica alba Boiss., họ Cải (Brassicaceae). Mô tả: Cây: Loại thảo sống hàng năm. Lá đơn mọc so le có cuống. Cụm hoa hình trùm, hoa đều lưỡng tí[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - CÂY ĐẠI Cây Đại CÂY ĐẠI Cortex et Flos Plumeriae Tên khác: Cây sứ, Bông sứ. Tên khoa học: Plumeria rubra L. var. acutifolia (Poir.) Bailey, họ Trúc đào (Apocynaceae). Phân bố: Cây mọc hoang và trồng bằng cành ở[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - CÂY CHÈ Cây chè CÂY CHÈ Folium Camelliae. Tên khác: Trà, Trà diệp, Chè hương, Chè tàu. Tên khoa học: Camellia sinensis O. Ktze = Thea chinensis Seem., họ Chè (Theaceae). Cây thường được trồng lấy lá tươi sắc nước uống ho[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BỐI MẪU Ba loại Bối mẫu trên thị trường BỐI MẪU (贝母) Bulbus Fritillariae Tên khác: Xuyên bối mẫu, Triết bối mẫu, Thổ bối mẫu. Tên khoa học: Triết bối mẫu (Fritillaria thunbergii Miq.) cây Xuyên bối mẫu (Fritillaria cirrhosa D. Don), và mộ[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BẠCH LINH BẠCH LINH (白茯苓) Poria Tên khác: Bạch linh, phục linh Tên khoa học: Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae) Bộ phận dùng: Quả thể của nấm Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae). Mô tả: Thể quả nấm Phục linh khô: hình cầu, h[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BẠCH HOA XÀ BẠCH HOA XÀ (白花蛇) Agkistrodon seu Bungarus Tên khác: Cây đuôi công. Tên khoa học: Plumbago zeylanica L., họ Đuôi công (Plumbaginaceae). Mô tả: Cây sống dai cao 0,3-0,6m, có gốc dạng thân rễ, với thân sù sì, bóng láng.[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - CÂY GAI DẦU Cây Gai dầu CÂY GAI DẦU Fructus Cannabis Tên khác: Gai mèo, Bồ đà, Cần sa. Tên khoa học: Cannabis sativa L. họ Gai mèo (Cannabinaceae). Mô tả: Cây thảo sống hàng năm cao 1-3m; thân vuông có rãnh dọc, phủ lông mềm,[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BẠCH ĐỒNG NỮ BẠCH ĐỒNG NỮ (白 桐 女) Herba et Radix Clerodendri Tên khác: Mò trắng, Bấn trắng Tên khoa học: Clerodendrum viscosum Vent. = Clerodendrum canescens Wall., họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Mô tả: Cây bụi nhỏ, cao khoảng 1m; thường rụng[r]