Nhằm đảm bảo việc dạy tốt và hoc tốt, chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn cuốn giáo trình vẽ kỹ thuật xây dựng được sử dụng trong công tác giảng dạy và học tập bộ môn vẽ kỹ thuật trong các trường kỹ thuật và dạy nghề
A . Kiến thức cơ bản 1.Khái niệm về đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu của đường xiên A . Kiến thức cơ bản 1.Khái niệm về đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu của đường xiên + Đoạn AH gọi là đoạn vuông góc hay đường vuông góc + Đoạn AB gọi là đường xiên + Đoạn HB gọi là hình chiếu củ[r]
0,25x 1 y z . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa 32 1và vuông góc với mặt phẳng (P); Viết phương trình tham số của đường thẳng ' là hìnhchiếu vuông góc của đường thẳng trên (P).Cho P : 2x 3y z 4 0 và : đi qua M 1; 0; 0 và có VTCP a 3; 2;1 .(P) có VTP[r]
(4). BC 5 .Số phát biểu đúng là:B. 3A. 1C. 4D. 2Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 2;1; 0 , B 1; 1;1 , C 0;1; 4 . Chocác phát biểu sau:(1). Tam giác ABC vuông .(2). Diện tích của tam giác bằng21 .(3). Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ[r]
Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian 1) Kiến thức: Hiểu được các khái niệm: góc giữa hai mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc. Hiểu và biết cách xác định góc giữa hai mặt phẳng, cách tính diện tích hình chiếu và cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Biết cách vẽ các hình: l[r]
∠ABD = 600Câu 18: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB=2a,. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với tâm I của ABCD, (A’BC) tạovới mặt phẳng (ABCD) một gócA.B.C.D.600. Thể tích lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là:12a 34a 34a 3 312a 3 3Câu 19: Cho lăng[r]
BÀI 2 : 2012 – học kỳ II – Ngôi Sao :Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B và SA vuông góc (ABC).gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC.1.Chứng minh SC vuông góc (AHK).2.Trong tam giác ABC kẽ đường cao BM . chứng minh BM // (AHK).GIẢI.1.[r]
Vì Q ⊥ P1 nên hình chiếu đứng của giao tuyến trùng với hình chiếu đứng củamặt phẳng Q, đó là đoạn thẳng A1D1. Các mặt bên của lăng trụ vuông góc với P2 , nên hình chiếu bằng của giaotuyến trùng với hình chiếu bằng của các mặt bên, chính là lục giác A2B2C2D2E2F2 .[r]
𝑥−1𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≠ 1 tại x = 1.6 𝑘ℎ𝑖 𝑥 = 1b/ Chứng minh rằng phương trình x5 – 5x4 +4x – 1 = 0 có ít nhất 2 nghiệmtrongkhoảng (0;5).Câu 3 (3,0 điểm).1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:2a/ y = 3𝑥 5 - 2 +9√𝑥c/ y = √3𝑥 − 4(𝑥 2 − 𝑥 + 3)𝑥𝑥 2 −7𝑥+2b/ y =d/ y = 𝑐𝑜𝑠 3 5𝑥 − 5cos(𝑥 2 − 7𝑥 + 3)3𝑥−52. Viết phương trình[r]
Số hạng này không chứa x khi k = 8. Đs: 79203, M là trung điểm cạnh2BC. Hình chiếu vuông góc của A trên (ABCD) là tâm hình bình hành ABCD.Góc giữa AA và (ABC) là 600. Tính thể tích khối hộp ABCD.ABCD và gócgiữa hai đường thẳng AM, AC.Cho hình hộp ABCD.ABCD có AB 1,BC 2 ,[r]
(4). BC 5 .Số phát biểu đúng là:B. 3A. 1C. 4D. 2Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 2;1; 0 , B 1; 1;1 , C 0;1; 4 . Chocác phát biểu sau:(1). Tam giác ABC vuông .(2). Diện tích của tam giác bằng21 .(3). Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ[r]
Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) và đường thẳng ∆. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng ∆ 7. Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) và đường thẳng ∆: . a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng ∆. b) Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với A qua đường thẳng ∆. Hướng dẫ[r]
0oc.cCâu 3.(1,0 điểm)iHCâu 5.(1 điểm) Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng :x 1 y 1z. Viết121phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng , vuông góc với mặt phẳng (Oxy) và viết phươngtrình đường thẳng ' là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng (Oxy).Câu 6.[r]
O135O135X’O’135OO’Y’Y’135OX’IV – CÁCH VẼ HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO- Chọn cách vẽ phù hợp với hình dạngvật thể.- Đặt các trục toạ độ theo các chiềudài, rộng, cao của vật thể.VD : Vẽ hình chiếu trục đo của một cái đe từ cáchình chiếu vuông góc của nó. ( Hinh 5.7 – SGK )
VẤN ĐỀ 3: TẬP HỢP HÌNH CHIẾU CỦA MỘT ĐIỂM CỐ ĐỊNH TRÊN MỘT ĐỜNG THẲNG DI ĐỘNG _Phơng pháp áp dụng_ Với yêu cầu "Tìm tập hợp hình chiếu vuông góc M của điểm cố định A trên đờng thẳng d di[r]
Bµi 2: H×nh chiÕu vu«ng gãcA/Mục tiêu -Học sinh hiểu đợc nội dung cơ bảncủa phơng pháp hình chiếu vuông góc -Biết đợc vị trí của các hình chiếutrên bản vẽB/Chuẩn bị bài giảng*Cấu trúc và phân bố bài giảng:-Nội dung:-Phơng pháp chiếu góc thứnhất(PPCG1)-Phơng pháp chiếu góc thứ 3(PPCG3)-[r]
x 2.2b) Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất chứa 8 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đỏ, hộpthứ hai chứa 5 viên bi màu trắng và 6 viên bi màu đỏ. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một viên bi.Tính xác xuất sao cho hai viên bi lấy ra cùng màu.a) Giải phương trình3 sin x 2cos 2Câu 6 (1,0 điểm). Cho[r]
Article I. Trong phần này có 10 đề. Mỗi đề có 03 hình chiếu trục đo, trên đó có ghi đầy đủ các kích thước của hình biểu diễn.Article II. Yêu cầu: Sinh viên vẽ ba hình chiếu thẳng góc (Đứng, bằng, cạnh) từ hình chiếu trục đo tương ứng và ghi đầy đủ các kích thước trên các hình chiếu vuông góc.