ĐẶC ĐIỂM NGỮ NGHĨA CỦA MỘT SỐ DÃY DANH TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "Đặc điểm ngữ nghĩa của một số dãy danh từ đồng nghĩa trong tiếng Anh và tiếng Việt":

Nghiên cứu thành tố cấu trúc và ngữ nghĩa của một số thành ngữ cố định điển hình trong tiếng anh và tiếng việt

NGHIÊN CỨU THÀNH TỐ CẤU TRÚC VÀ NGỮ NGHĨA CỦA MỘT SỐ THÀNH NGỮ CỐ ĐỊNH ĐIỂN HÌNH TRONG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT

Luận án khảo sát thành ngữ trong tiếng Anh và tiếng Việt trên bình diện thành tố cấu trúc và thành tố ngữ nghĩa để tìm ra những tương đồng và khác biệt giữa hai ngôn ngữ.
Khối liệu của luận án (4134 thành ngữ trong tiếng Anh và 4053 thành ngữ trong tiếng Việt) được thiết lập dựa trên dữ l[r]

187 Đọc thêm

NHÓM ĐỘNG TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC TRONG TIẾNG VIỆT (TT)

NHÓM ĐỘNG TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC TRONG TIẾNG VIỆT (TT)

NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU - Đặc điểm ngữ pháp của nhóm động từ chỉ hoạt động nhận thức trong tiếng Việt theo hướng tiếp cận của ngữ pháp cấu trúc và ngữ pháp chức năng - ĐẶC ĐIỂM NGỮ NGHĨA CỦA[r]

56 Đọc thêm

ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ ĐỌC CỦA VĂN BẢN TIẾNG VIỆT DỰA TRÊN WORDNET

ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ ĐỌC CỦA VĂN BẢN TIẾNG VIỆT DỰA TRÊN WORDNET

Bài viết tiến hành thực nghiệm lại một phương pháp đánh giá tính dễ đọc của văn bản dựa trên bộ từ điển ngữ nghĩa WordNet cho tiếng Anh và tiến hành một số thay đổi để thực nghiệm trên bộ WordNet tiếng Việt. Những kết quả đạt được cho thấy đây là một phương pháp tiềm năng và có thể sử dụng làm cơ sở[r]

Đọc thêm

ĐỘNG TỪ " ĂN" TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH

ĐỘNG TỪ " ĂN" TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH

Đề tài về : Động từ " ăn" trong tiếng Việt và tiếng Anh

18 Đọc thêm

ĐẶC TRƯNG NGỮ NGHĨA CÚ PHÁP CỦA VỊ TỪ CHUYỂN ĐỘNG CÓ BỔ NGỮ TRỰC TIẾP TRONG TIẾNG VIỆT

ĐẶC TRƯNG NGỮ NGHĨA CÚ PHÁP CỦA VỊ TỪ CHUYỂN ĐỘNG CÓ BỔ NGỮ TRỰC TIẾP TRONG TIẾNG VIỆT

Ví dụ:
Vd1: Tôi đi đến bàn làm việc.
Hành động “đi” sẽ được đánh dấu là bắt đầu khi chủ thể của chuyển động thực hiện hành động này. Trong thực tế, con người có thể tri nhận sự tình có một tiền giả định là trước đó là chủ thể của chuyển động “tôi” đang đứng, ngồi, nằm… Tóm lại, t[r]

60 Đọc thêm

ĐẶC TRƯNG VĂN HÓA CỦA THÀNH NGỮ CHỈ TỐC ĐỘ TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH

ĐẶC TRƯNG VĂN HÓA CỦA THÀNH NGỮ CHỈ TỐC ĐỘ TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH

Bài viết này nghiên cứu một số đặc trưng ngữ nghĩa và văn hóa của thành ngữ chỉ tốc độ trong tiếng Việt và tiếng Anh. Các thành ngữ này trong cả hai ngôn ngữ không chỉ có một số điểm chung mà còn thể hiện những đặc trưng văn hóa riêng của mỗi dân tộc.

9 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC Môn: Từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt (Vietnamese Lexicology and Semantic )

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC MÔN: TỪ VỰNG – NGỮ NGHĨA TIẾNG VIỆT (VIETNAMESE LEXICOLOGY AND SEMANTIC )

Nấm vững những kiến thức cơ bản về từ vựng học và ngữ nghĩa học tiếng Việt. Nắm được sơ bộ các thủ pháp nghiên cứu nghĩa3.2. Chuẩn đầu ra của môn học: 3.2.1. Nắm được đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của từ vựng học tiếng Việt Nắm được hệ thống từ vựng tiếng Việt Nắm được h[r]

12 Đọc thêm

CHUYỂN ĐỔI CÂY CÚ PHÁP CỤM DANH TỪ TIẾNG ANH THEO TIẾNG VIỆT

CHUYỂN ĐỔI CÂY CÚ PHÁP CỤM DANH TỪ TIẾNG ANH THEO TIẾNG VIỆT

Bài viết đã trình bày mô hình chuyển đổi trật tự từ cụm danh từ cơ sở tiếng Anh theo tiếng Việt, để xác định điểm neo trong cụm danh từ tiếng Anh. Điểm neo trong bài toán này được định nghĩa là từ tận cùng bên trái và từ tận cùng bên phải của cụm danh từ tiếng Anh sau khi đã chuyển đổi trật tự từ th[r]

Đọc thêm

SO SÁNH CỤM DANH TỪ TRONG TIẾNG STIÊNG VÀ TIẾNG VIỆT

SO SÁNH CỤM DANH TỪ TRONG TIẾNG STIÊNG VÀ TIẾNG VIỆT

Bài viết này trình bày những đặc điểm cấu tạo của cụm danh từ trong tiếng Stiêng, từ đó có thể chỉ ra những điểm tương đồng và những điểm dị biệt giữa cụm danh từ trong tiếng Stiêng với cụm danh từ trong tiếng Việt.

Đọc thêm

KHẢO SÁT KẾT CẤU GÂY KHIẾN - KẾT QUẢ TRONG TIẾNG VIỆT

KHẢO SÁT KẾT CẤU GÂY KHIẾN - KẾT QUẢ TRONG TIẾNG VIỆT

IV. Phân bi ệ t k ế t c ấ u gây khi ế n - k ế t qu ả v ớ i v ớ i k ế t c ấ u c ầ u khi ế n
Trong văn liệu tiếng Việt, đã cĩ một sự nhầm lẫn đáng tiếc khi một số tác giả dùng cụm từ "kết cấu khiên động" để dịch "causative construction"[r]

17 Đọc thêm

Phân tích đối chiếu ngôn ngữ trong việc dạy và học tiếng (phần 1) pptx

PHÂN TÍCH ĐỐI CHIẾU NGÔN NGỮ TRONG VIỆC DẠY VÀ HỌC TIẾNG (PHẦN 1) PPTX

Cũng như tiếng Việt, trật tự các thành phần của cụm từ tiếng Anh có ý nghĩa chủ yếu: một danh từ bất kì đứng trước một danh từ khác đều thực hiện chức năng định ngữ, ví dụ : An air-flow [r]

12 Đọc thêm

MÔ HÌNH RÚT TRÍCH CỤM TỪ ĐẶC TRƯNG NGỮ NGHĨA TRONG TIẾNG VIỆT 10

MÔ HÌNH RÚT TRÍCH CỤM TỪ ĐẶC TRƯNG NGỮ NGHĨA TRONG TIẾNG VIỆT 10

* Vi t Nam, chúng ta mong mu n có c m t h th ng rút trích các c m t & c tr ng ng ngh ( a c a câu trong v ) n b n ti ng Vi t, nh m áp ng nhu c u ang b b ! ng ! trong các h th ng khai thác thông tin. $ i u này ã òi h ! i và thúc + y vi c nghiên c u và phá[r]

10 Đọc thêm

MÔ HÌNH RÚT TRÍCH CỤM TỪ ĐẶC TRƯNG NGỮ NGHĨA TRONG TIẾNG VIỆT 03

MÔ HÌNH RÚT TRÍCH CỤM TỪ ĐẶC TRƯNG NGỮ NGHĨA TRONG TIẾNG VIỆT 03

pháp (câu > c m t > t ). Tuy không thông báo tr n v n n i dung thông tin nh ng c m t có kh n ng d báo, nh h ng n i dung thông tin c a v n b n. Trong vi c nghiên c u v ngôn ng h c, các nhà nghiên c u u có m t quan i m chung v c u trúc cú pháp c[r]

12 Đọc thêm

MỘT SỐ VẤN ĐỀ NGỮ PHÁP NGỮ NGHĨA CỦA LỜI

MỘT SỐ VẤN ĐỀ NGỮ PHÁP NGỮ NGHĨA CỦA LỜI

Mặt thứ nhất: âm thanh Mặt thứ hai: ý nghĩa. F.de.sauseure:
“Tín hiệu ngôn ngữ kết liền thành một không phải là sự vật với một tên gọi mà là một khái niệm với một hình ảnh âm thanh. Tín hiệu ngôn ngữ là một thực thể tâm lí có hai mặt là khái niệm/hình ảnh”. Như[r]

17 Đọc thêm

MÔ HÌNH RÚT TRÍCH CỤM TỪ ĐẶC TRƯNG NGỮ NGHĨA TRONG TIẾNG VIỆT 08

MÔ HÌNH RÚT TRÍCH CỤM TỪ ĐẶC TRƯNG NGỮ NGHĨA TRONG TIẾNG VIỆT 08

truy v n, t ó xu t mô hình ViKEe. ây là mô hình s d ng máy h ! c vect
h " tr , c th là gi i thu t SMO gi i quy t bài toán thi u kho ng li u l n
có chú gi i trong quá trình hu n luy n. Mô hình h ! c máy có giám sát ViKEe d a
theo b n tính ch t c tr ng: (1) v trí t[r]

19 Đọc thêm

TIẾNG ANH BẰNG THƠ

TIẾNG ANH BẰNG THƠ

Có nhiều khi gục đầu bên KeyBoard Anh vô tình nhấn Shift viết tên em Anh yêu em mà em chẳng Open Mở cửa trái tim và Save anh vào đó Cửa nhà em, mẹ đã gài Password Anh suýt rách quần vì cố vượt FireWall Nhớ lần đầu khi đưa em về Home Anh kiss trộm liền xơi ngay một Tab Anh bàng hoàng q[r]

10 Đọc thêm

OXFORD UNIVERSITY PRESS ENGLISH FILE INTERMEDIATE VOCABULARY

OXFORD UNIVERSITY PRESS ENGLISH FILE INTERMEDIATE VOCABULARY

/seIf/ sarcasm /"sA;k&z@m/ secondary school /"sek@ndri sku;l/ sentimental /%sentI"mentl/ set off /set Qf/ simultaneously /%sIml"teIni@slI/ single-sex school /"sINgl seks sku;l/ skyscrape[r]

20 Đọc thêm