DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại ho[r]
23.He often watched TV at night. he used to……….....…………..…………..................... ….…………………… ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : Ngày giảng: câu bị động I. Các bớc chuyển một câu chủ động sang mộ[r]
+Tơng lai thờng: Will/ shall +Tơng lai hoàn thành +Qúa khứ hoàn thành +Các câu điều kiện -->Quá khứ đơn -->Quá khứ tiếp diễn -->Quá khứ hoàn thành -->Quá khứ hoàn thành tiếp diễn -->Tơng[r]
+Tơng lai thờng: Will/ shall +Tơng lai hoàn thành +Qúa khứ hoàn thành +Các câu điều kiện -->Quá khứ đơn -->Quá khứ tiếp diễn -->Quá khứ hoàn thành -->Quá khứ hoàn thành tiếp diễn -->Tơng[r]
(?) Was/Were + S + V-ing + …? Một số từ đi kèm : at that time, at this time, at time, between time and time. 8/ Mối quan hệ giữa thì hiện tại hồn thành và thì quá khứ đơn thơng qua liên từ since : Nếu hai mệnh đề được nối với nhau bởi liên từ since thì mệnh đề since thường[r]
DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại ho[r]
14. Their team don’t play very well. They wish……….....…………..………….....................….……… ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- C: câu bị động I. Các b ớc chuyển một câu chủ động sang một câu bị động: -[r]
DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại ho[r]
DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại ho[r]
TRANG 15 Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại hoàn thành Past perfect[r]
DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại ho[r]
DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại ho[r]
TRANG 13 Câu trực tiếp Câu gián tiếp Thì hiện tại đơn V-s/-es/-ies Thì quá khứ đơn V-ed/-d/BQT Thì hiện tại tiếp diễn am/is/are + V-ing Thì quá khứ tiếp diễn was/were + V-ing Thì quá khứ[r]
e. Dùng với yet (cha, vẫn cha) trong câu hỏi và câu phủ định. Eg : - Have you met your new teacher yet ? - No, we haven't met her yet. f. Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại , đi với since, for, up to now , so far (cho tới bây giờ),
Tổng hợp ba thì quá khứ: quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và quá khứ tiếp diễn Tổng hợp ba thì quá khứ: quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và quá khứ tiếp diễn Tổng hợp ba thì quá khứ: quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và quá khứ tiếp diễn Tổng hợp ba thì quá khứ: quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và quá kh[r]
Quá kh ứ đơn và Quá khứ tiếp diễn l à hai thì c ơ bản nhưng rất quan trọng để h ình thành nên nh ững câu nói đơn giản cũng như hữu ích trong quá trình đọc hiểu. Việc nắm chắc hai th ì này s ẽ giúp các bạn dễ d àng hi ểu rõ nh ững b ài vi ết đơn giản, đặc bi[r]
các thì trong tiếng anh thì hiện tại đơn thì hiện tại tiếp diễn thì quá khứ đơn thì quá khứ tiếp diễn thì hiện tại hoàn thành thì quá khứ hoàn thành thì tương lai đơn thì tương lai tiếp diễn simple present present continous simple past past continous past perfect simple future
chung là lùi về quá khứ Câu trực tiếp Câu gián tiếp Hiện tại đơn > Quá khứ đơn Hiện tại tiếp diễn > Quá khứ tiếp diễn Hiện tại hoàn thành > Quá khứ hoàn thành Quá khứ đơn > Quá khứ hoàn thành Quá khứ tiếp diễn > Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Tương lai đơn: will shall > would should Tương lai gần: be[r]
Cách sử dụng các thì trong tiếng anh gồm 12 thì: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành