HỆ THỐNG NGỮ PHÁP ANH VĂN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "HỆ THỐNG NGỮ PHÁP ANH VĂN":

KIỂM TRA NGỮ PHÁP ANH VĂN – TEST 1 pot

KIỂM TRA NGỮ PHÁP ANH VĂN – TEST 1

KIỂM TRA NGỮ PHÁP ANH VĂN – TEST 1 Exercise 1. Viết lại câu sao cho nghĩa câu không thay đổi. 1. It’s high time someone to stop behaving like a child. It’s high time he ____________________________ 2. A thief stole my dog and brought him back only when I offered 30$ reward for him. My[r]

3 Đọc thêm

ÔN TẬP NGỮ PHÁP ANH VĂN

ÔN TẬP NGỮ PHÁP ANH VĂN

1ÔN TẬP NGỮ PHÁP ANH VĂN1. TENSES*The Past Tense*1) Simple past (thì quá khứ đơn ): [S + V2 ]a. Chức năng:- Diễn tả 1 hành động đã kết thúc tại một thời điểm xác định hay 1 thời gian đặc biệt trong quá khứ.Ví dụ: He broke up his love on December 25, 2007.- Xảy ra tại một thờI kỳ (khoản[r]

11 Đọc thêm

KIỂM TRA NGỮ PHÁP ANH VĂN – TEST 2 doc

KIỂM TRA NGỮ PHÁP ANH VĂN – TEST 2

KIỂM TRA NGỮ PHÁP ANH VĂN – TEST 2 Exercise 1. Choose the correct prepositions in the blanks. 1. I don’t think they will be _______ yet. It’s only five o’clock in the morning. ( to / up / for / in ) 2. They didn’t want the news of their engagement to get _______ till it was officially[r]

3 Đọc thêm

KIỂM TRA NGỮ PHÁP ANH VĂN – TEST 4 ppt

KIỂM TRA NGỮ PHÁP ANH VĂN – TEST 4

KIỂM TRA NGỮ PHÁP ANH VĂN – TEST 4 Exercise 1. I was walking along the deserted main street of a small seaside town in the north of England looking for somewhere ( 1 – make )_________ a phone call. My car ( 2 – break )_________ down outside the town and I wanted to contact the AA. The[r]

3 Đọc thêm

KIỂM TRA NGỮ PHÁP ANH VĂN – TEST 6 doc

KIỂM TRA NGỮ PHÁP ANH VĂN – TEST 6

KIỂM TRA NGỮ PHÁP ANH VĂN – TEST 6 Exercise 1. Fill in each blank with suitable word. One (1) ______ six drivers in Britain is aged between 17 and 25, but more drivers in this age group are responsible for a greater (2) _______ of accidents than older drivers : In fact, one accident i[r]

3 Đọc thêm

BÀI LUYỆN TẬP NGỮ PHÁP ANH VĂN pptx

BÀI LUYỆN TẬP NGỮ PHÁP ANH VĂN PPTX

BÀI LUYỆN TẬP NGỮ PHÁP ANH VĂN Exercise 1. Thay thế những tổ hợp động từ ( được in nghiêng) bằng những từ có ý nghĩa tương ứng. 1. I must look through my notes before the examination. a. read quickly b. revise c. learn d. work hard at 2. As he was generous, helpful and honest, he was t[r]

3 Đọc thêm

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP ANH VĂN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO – PHẦN 6 ppt

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP ANH VĂN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO – PHẦN 6 46

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP ANH VĂN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO – PHẦN 6 4.6 Các danh từ tập thể Đó là các danh từ ở bảng sau dùng để chỉ 1 nhóm người hoặc 1 tổ chức nhưng trên thực tế chúng là những danh từ số ít, do vậy các đại từ và động từ theo sau chúng cũng ở ngôi thứ 3 số ít. Congress family g[r]

5 Đọc thêm

Ngữ pháp anh văn cơ bản - Câu doc

NGỮ PHÁP ANH VĂN CƠ BẢN CÂU DOC

+ Nếu động từ trong câu kể là các động từ khác ở dạng khảng định, phần đuôi sẽ là: Do/does/did not + chủ ngữ Ví dụ: You like Laotian, don’t you?. + Nếu động từ trong câu kể là các động t[r]

7 Đọc thêm

Bài tập ngữ pháp Anh văn pdf

BÀI TẬP NGỮ PHÁP ANH VĂN PDF

CÁC BÀI TẬP NGỮ PHÁP CƠ BẢN (CÓ ĐÁP ÁN) Test z gramatyki - Present Simple, Present Continuous, Past Simple, Past Continuous, Present Perfect i Future Simple Test obejmuje czasy Present Simple, Present Continuous, Past Simple, Past Continuous, Present Perfect i Future Simple. 1. John reading.[r]

6 Đọc thêm

Ngữ pháp anh văn - Câu giả định pps

NGỮ PHÁP ANH VĂN - CÂU GIẢ ĐỊNH PPS

Ngữ pháp hiện đại ngày nay đặc biệt là ngữ pháp Mỹ cho phép dùng would rather mà không cầndùng that trong loại câu này. We would rather (that) he not take this train.2. Dùng với động từ.Bảng sau là những động từ đòi hỏi mệnh đề sau nó phải ở dạng giả định và trong câu bắt buộc phải có[r]

3 Đọc thêm

Ngữ pháp anh văn cơ bản - Tính từ pdf

NGỮ PHÁP ANH VĂN CƠ BẢN - TÍNH TỪ PDF

_Các tính từ như trên luôn luôn đứng một mình, do đó chúng ta không thể nói:_ _An afraid boy_ TRANG 2 _An ill soldier_ _Nếu muốn diễn đạt các ý trên, chúng ta phải nói:_ _A frightened wo[r]

6 Đọc thêm

Hệ thống ngữ pháp tiếng ANH

HỆ THỐNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

BẢNG ĐỔI ĐỘNG TỪ Direct speech Indirect speech Simple present Present progressive Present perfect Progressive Simple past Will/Shall Can/May Simple past Past progressive Past perfect Pro[r]

12 Đọc thêm

Bài tập ngữ pháp Anh Văn docx

BÀI TẬP NGỮ PHÁP ANH VĂN DOCX

TRANG 3 Grammar 1 – Phrasal Verbs KEYS EXERCISE 3: WORD ORDER WITH PHRASAL VERBS, P.309, _Oxford Practice Grammar, 2nd edition_ KEY _COMPLETE THE SENTENCES BY PUTTING IN THE PHRASAL VERB[r]

4 Đọc thêm

Ngữ pháp anh văn - So sánh potx

NGỮ PHÁP ANH VĂN - SO SÁNH POTX

Hình thức so sánh bậc nhất được thành lập bằng cách thêm đuôi _ _-est vào sau tính từ đơn âm tiết hoặc thêm -most vào trước tính từ _ _tính từ từ hai âm tiết trở lên._ _John is the talle[r]

3 Đọc thêm

LUYỆN TẬP NGỮ PHÁP ANH VĂN pdf

LUYỆN TẬP NGỮ PHÁP ANH VĂN PDF

Bill doesn’t drive carefully he used to CB. Bill doesn’t drive as carefully he used to D.[r]

11 Đọc thêm

Phụ đạo ngữ pháp anh văn pps

PHỤ ĐẠO NGỮ PHÁP ANH VĂN PPS

My friend’s mother get to work very late yesterday.. What your brother do last night.[r]

6 Đọc thêm

Ngữ pháp anh văn cơ bản - Giới từ doc

NGỮ PHÁP ANH VĂN CƠ BẢN - GIỚI TỪ DOC

CÁCH SỬ DỤNG GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH: Có thể nói việc dùng các giới từ không phải dễ, vì mỗi nước có cách dùng giới từ đặc biệt; vậy ta phải rất chú ý đến nó ngay từ lúc mới học môn ngoạ[r]

6 Đọc thêm

Ngữ pháp anh văn cơ bản - Trạng từ ppt

NGỮ PHÁP ANH VĂN CƠ BẢN - TRẠNG TỪ PPT

Một khi có nhiều trạng từ trong một câu, vị trí của trạng từ nằm ở cuối câu sẽ có thứ tự ưu tiên như sau: [ Nơi chốn - Cách thức - Tần suất - Thời gian] _CHỦ NGỮ_ _/ĐỘNG TỪ_ _NƠI CHỐN_ _[r]

6 Đọc thêm

Ngữ pháp anh văn cơ bản - Mệnh đề docx

NGỮ PHÁP ANH VĂN CƠ BẢN - MỆNH ĐỀ DOCX

+ Khi danh từ đi trước bao gồm cả người lẫn vật - Such as là đại từ liên hệ, khavs với such as trong “ Big cities such as London, Tokyo, New York…” b.Các đại từ liên hệ với các giới từ: [r]

5 Đọc thêm

Ngữ pháp anh văn cơ bản - Liên từ doc

NGỮ PHÁP ANH VĂN CƠ BẢN - LIÊN TỪ DOC

NHỮNG LIÊN TỪ PHỤ THUỘC CHÍNH PHỤ: _Những liên từ phụ thuộc:_ FOR Ví dụ: _He will surely succeed, for because he works hard.. _ WHEREAS Ví dụ: _He learns hard whereas his friends don't.[r]

7 Đọc thêm

Cùng chủ đề