⇔ x = 4 0,25đ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 4 0,25đĐề 2 : a) Phát biểu đúng định lý 1đ b) Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ABC ta có : CDACBDAB= 0,5đ ⇒ ACCDABBD.= 0,25đ = 66,3.4 = 2,4 cm 0,25đB. BÀI TOÁN BẮT BUỘC : Bài 1 : Giải các phương trình sau :a) ( x +[r]
= − >. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.A. không tăng, không giảm B. Dãy số trên là giảmC. Dãy số trên là tăng D. Tất cả đều saiCâu 25: Cho dãy số ( )1 , 0nnu n= − >. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.A. dãy giảm B. Bị chặn C. Dãy tăng D. Không bị[r]
PHÒNG GD&ĐT KIM BÔITRƯỜNG THCS SÀO BÁYĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IIIMÔN: ĐẠI SỐ 8(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Hãy khoanh tròn(hoặc chọn) chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1: Phương[r]
Ngày soạn : Ngày kiểm tra : TIẾT 56: KIỂM TRA 1 TIẾT: ĐẠI SỐ CHƯƠNG IIIA/ MỤC TIÊU– Đánh giá kết quả việc tiếp thu kiến thức của học sinh qua chương III– Hs biết cách giải bài toán bằng cách lập phương trình.– Hs nắm được phương trình bậc nhất[r]
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾNKIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 8Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)Khoan tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhấtCâu1: Biểu thức nào sau đây là một phân thức đại số:A/ Số 0 B/ 3x2. C/ 21x −D/[r]
Ngày soạn : Ngày kiểm tra : TIẾT 21: KIỂM TRA 1 TIẾT: ĐẠI SỐ CHƯƠNG IA/ MỤC TIÊU– Đánh giá kết quả việc tiếp thu kiến thức của học sinh qua chương I.– Vận dụng thành thạo bảy hằng đảng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân[r]
TRƯỜNG THCS ĐOÀN ĐÀOTRƯỜNG THCS ĐOÀN ĐÀOBÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 BÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I - ĐỀ 1 CHƯƠNG I - ĐỀ 1 THỜI GIAN: 60 PHÚTTHỜI GIAN: 60 PHÚTHướng dẫn làm bài :Hướng dẫn làm bài :-Nháy nút chuột trái v[r]
3Câu 3: Cho hàm số y = x3 + mx2 + ( 2m− 1) x − 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?A. ∀m ≠ 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểuB. ∀m C. ∀m > 1 thì hàm số có cực trịD. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu.Câu 4: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá tr[r]
ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG[r]
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẮKLẮK ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I Môn: Đại số 10 ĐỀ CHÍNH THỨCI. PHẦN CHUNG (7.0 điểm)Câu 1. (3.0 điểm) Cho hai mệnh đề P: “5 + 7 = 12” và 2" , 0"x x∀ ∈ >¡1/ Nêu mệnh đề phủ định của hai mệnh đề trên.2) Cho biết tính đúng sai[r]
PHÒNG GD QUỲ HỢPTRƯỜNG THCS HẠ SƠN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG 1 Câu1. thực hiện phép tính sau:a/ 64 b,36.25 c,4964 d,4,14.160e,3125g, 32416925−+e, 251− Câu2. so sánh:a/ 324+ và 3+3 b,
* Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng!Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y = 2x – 1A. G (2 ; 3) B. H (-3 ; 8) C. K (0 ; 1) D. M (3 ; 6)Câu 2: Trên mặt phẳng toạ độ, những điểm có hoành độ bằng 0, tung độ khác 0 thì: A. Nằm trê[r]
Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì Toán 11 (Kèm đáp án)Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì Toán 11 (Kèm đáp án)Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì Toán 11 (Kèm đáp án)Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì Toán 11 (Kèm đáp án)Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì Toán 11 (Kèm đáp án)Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì Toán 11 (Kèm đ[r]
3− (1 điểm)Kết luận (0,5 điểm)Biểu diễn trên trục số (1 điểm) Kiểm tra giữa kì II –Môn Toán 8(Thời gian 120 phút)Phần I:Bài tập trắc nghiệmBài 1:(1 điểm).Hãy khoanh tròn trước chữ cái đứng trước câu trả lời đúngx=1 là nghiệm của phương t[r]
kế hoạch kiểm tra đánh giá Toán 10 Đại số học kỳ 2 (nâng cao) mục tiêu lập kế hoạch kiểm tra 15 phút kiểm tra 1 tiết mục tiêu kiến thức kỹ năng thái độ chương IV V VI đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá Toán 10 Đại số học kỳ 2
)(22xKhixkhixxxxftai điêm x0 = 3 (Đáp án MÀU XANH . Yên tâm, nhìn thấy đường kẻ nhưng in ra không có đường kẻ)2Bài kiểm tra 1 tiếtMôn Đại số 11 (NC) (Chương giới hạn – hs liên tục)1 Trắc nghiệm: Trong các phương án trả lời của các câu hỏi sau đây. Hãy chọn p[r]
hoặc là các biểu thứcđại số1.Kiến thức:-Biết quy tắc nhân đơn thức với đa thức-Thực hiện được phép nhân đơn thứcvới đơn thức , đơn thức với đa thức 2.Kĩ năng: Vận dụng được tính chấtA(B+C) = AB+AC với A,B,C là cácsố hoặc là các biểu thức đại số3.Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận và chính[r]