> mP > u D. mn = mP > uCâu 9. Phạm vi của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu? A. 10 – 13 cm B. 10 – 15 cm C.10 – 10 cm D. A. 10 – 9 cm Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng[r]
Phóng xạ α : - Bản chất : Là chùm hạt nhân nguyên tử He42 mang điện tích dương- Tính chất : + Ion hoá môi trường mạnh : Khi hạt α đi trong môi trường vật chấtnó va chạm và làm Ion hoá các phân tử khí. Cứ mỗi lần va chạm nó lại mất đi một phần nhỏ năng lượng nên tầm bay của tia α[r]
76. Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau 105 giờ kể từ thời điểm ban đầu thì độ phóng xạ của mẫu chất đó giảm đi 128 lần. Chu kỳ bán rã T làA. 15 giờ. B. 30 giờ. C. 45 giờ. D. 105 giờ.77. Đồng vị 6027Colà chất phóng xạ −β với chu kỳ bán rã 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co có khối lượng 0m,[r]
> mP > u D. mn = mP > uCâu 9. Phạm vi của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu? A. 10 – 13 cm B. 10 – 15 cm C.10 – 10 cm D. A. 10 – 9 cm Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng[r]
Mây eHạt nhân I.THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ :2. Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử :-Nguyên tử có cấu tạo rỗng.-Hạt nhân của nguyên tử ( mang điện tích dương) nằm ở tâm của nguyên tử.-Lớp vỏ của nguyên tử (mang điện tích âm) gồm các electron chuyển[r]
Trong nguyên tử A. điện tích hạt nhân bằng số nơtron B. số electron bằng số nơtron C. tổng số electron và số nơtron là số khối D. số hiệu nguyên tử trùng với số đơn vị điện tích hạt nhân [<br>] Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên[r]
Mây eHạt nhân I.THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ :2. Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử :-Nguyên tử có cấu tạo rỗng.-Hạt nhân của nguyên tử ( mang điện tích dương) nằm ở tâm của nguyên tử.-Lớp vỏ của nguyên tử (mang điện tích âm) gồm các electron chuyển[r]
Atomic Orbital - Molecular Orbital ). 9.2.THUYẾT LCAO - MO : Việc giải chính xác phương trình sóng Schrodinger cho phân tử là điều không thể được, do đó phải dựa trên phương pháp gần đúng - như thuyết VB chúng ta đã nghiên cứu cũng là phương pháp gần đúng. Phương pháp LCAO - MO cũng là phương pháp[r]
Chu kì n, nhóm VIA.Chu kì n, nhóm VIB.Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị là 3d10 4s1 . Vậy trong bảng tuần hoàn, vị trí của Xthuộc:A. Chu kì 4, nhóm IB.B. Chu kì 4, nhóm IA.C. Chu kì 4, nhóm VIA.D. Chu kì 4, nhóm VIB.Hòa tan hoàn toàn 0,3g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên tiếp của n[r]
Ng ày so ạn: Ng ày gi ảng:Bài 3: Luyện tậpI. Mục tiêu:- Củng cố kiến thức về: thành phần cấu tạo nguyên tử, hạt nhân nguyên tử, kích thước, khối lượng, điện tích các hạt, định nghĩa nguyên tố hoá học, kí hiệu nguyên tử, đồng vị, nguyên tử khối, nguyên tử<[r]
A. tăng dần. B. giảm dần. C. giảm rồi tăng. D. tăng rồi giảm.78. Độ âm điện của các nguyên tố trong chu kì nói chung biến đổi như thế nào theo chiều tăng dần tính kim loại?A. tăng dần. B. giảm dần. C. giảm rồi tăng. D. tăng rồi giảm.79. Tính phi kim của các nguyên tố trong chu kì nói chung biến đổi[r]
TỔNG SỐ HẠT PROTON, NƠTRON, ELECTRON TRONG NGUYÊN TỬ NGUYÊN TỐ M LÀ 58, TRONG ĐÓ TỔNG SỐ HẠT MANG điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18.. Hạt nhân nguyên tử nguyên tố M có số khối [r]
So sánh khối lợng của electron với khối lợng hạt nhân nguyên tử, nhận định nào sau đây là đúng ?A Khối lợng electron bằng khoảng 11840 khối lợng của hạt nhân nguyên tử.B Khối lợng electron bằng khối lợng của nơtron trong hạt nhân.C Khối lợng electron bằng khối lợng[r]
BÀI TẬP VỀ SỐ HẠT CƠ BẢN CỦA NGUYÊN TỬBài 1: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 13 . Số khối của nguyên tử X là :Bài 2:Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một nguyên tử một nguyên tố X là 21. Số hiệu nguyê[r]
BÀI TẬP VỀ SỐ HẠT CƠ BẢN CỦA NGUYÊN TỬBài 1: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 13 . Số khối củanguyên tử X là :Bài 2:Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một nguyên tử một nguyên tố X là 21. Số hiệu nguyêntử của [r]
? Từ đó suy ra khốilượng nguyên tử? (...me=1:2000mp...)II. Hạt nhân nguyên tử- Proton: mang điện tích dương (p+)- Nơ tron : không mang diện tích (n)* Những nguyên tử cùng loại đều cócùng số p trong hạt nhân* Trong nguyên tử số p = số n⇒mhạt nhân= mnguyên tửH[r]
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.Câu 11: Hạt nhân nào có năng lượng liện kết riêng lớn nhất:A. UraniB. SắtC. XesiD. ZiriconiCâu 12. Hạt nhân hêli ( 42 He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti ( 73 Li) cónă[r]
X = 7,8 MeV C/ KX = 9,6 J D/ KX = 7,8 JCâu 17. Hạt nhân nguyên tử hidro chuyển động với vận tốc Hv đến va trạm với hạt nguyên tử liti ( )Li73 đứng yên và bị hạt liti bắt giữ gây ra phản ứng sinh ra 2 hạt X như nhau bay ra với cùng vận tốc là xv. Quĩ đạo 2[r]
A.Chu kì 3,nhóm IA. B. Chu kì 4, nhóm IA C. Chu kì 5, nhómIA. D. Chu kì 4, nhóm IIA. Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có electron ở lớp ngoài cùng là 4s1.X là A.19K B.29Cu C.24Cr D.Tất cả các nguyên tố trên. Câu 5: Cho nguyên tố 19 39X. X có đặc điểm: A.thuộc chu kì 4, nhóm IA và có 20 nơtron. B.[r]
4,000 u; mLi = 7,000 u; u = 1,66055.10-27 kg. Vận tốc của hạt nhân nguyên tử hidro nhận giá trịgần đúng nào sau đây:A. 0,2.108 m/s B. 0,2.106 m/s C. 0,2.107 m/s D. 0,2.105 m/sGiáo viên: Phạm Trung DũngNguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 3Tài liệu khóa[r]