t1 G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 1 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Học sinh nắm được đònh nghóa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .• Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để[r]
Chương I: Căn bậc hai, căn bậcTiết 1-§1 : CĂN BẬC HAIbaI. Mục tiêu: Qua bài này, học sinh cần:- Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùn[r]
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHẦN ĐẠI SỐ _I-ĐỊNH NGHĨA TỚNH CHẤT CĂN BẬC HAI: _ a Với số dương a, số _a_được gọi là _CĂN BẬC HAI SỐ HỌC_CBHSH của a.. Số õm khụng cú căn bậc hai.[r]
Căn bậc hai số học\r\n\r\nCăn bậc hai của một số a không âm làsố x sao cho x2 = a.\r\nSố dương a có đúng hai căn bậc hai là haisố đối nhau: Số dương kí hiệu là √a và số âm kí hiệu là -√a.\r\nSố0 có đúng một căn bậc <[r]
Để khai phương của một số, ngoài cách tính nhẩm số và tính bình phương của số đó, người ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc dùng bảng số.. Tìm căn bậc hai số học suy ra căn bậc hai các s[r]
*Bài tập trắc nghiệm: a/ Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó sẽ là:A. B. 8; C. Không có số nào.b/ thì a bằng: A. 16; B. -16; C. Không có số nào.8224−=aCâu2: Chứng minh với mọi giá trị của a*Bài tập 71(SGK). Rút gọn: ( )( )2532.3210-0,2−+a2a =Câu3: Biểu t[r]
KÍNH CHÀOCÁC THẦY CÔ GIÁOCÁC EM HỌC SINH TIẾT 16ÔN TẬP CHƯƠNG I (t1) NỘI DUNG ÔN TẬPNỘI DUNG ÔN TẬPPhần1:Phần1: Ôn tập lí thuyết và các bài tập trắc nghiệm.Ôn tập lí thuyết và các bài tập trắc nghiệm.Phần2:Phần2:Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chư[r]
Trường THCS Đăk Hring Giáo án Đại số 9 Tuần: 01 Tiết: 01 CHƯƠNG I CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA §1 CĂN BẬC HAII. MỤC TIÊU:- HS hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được [r]
- Yêu cầu HS thực hiện ?1 sgk - 4 - GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện ?1 ( HS1 - a , b ; HS2 - c , d ) Các HS khác nhận xét sau đó GV chữa bài . - GV đưa ra định nghĩa về căn bậc hai số học như sgk - HS ghi nhớ định nghĩa . - GV lấy ví dụ minh hoạ ( VD : sgk) - GV nêu chú ý[r]
= + +a) Rút gọn A.b) Biết a > 1, hãy so sánh A với A.c) Tìm a để A = 2.d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.Bài 13: Cho biểu thức 1 1 xC1 x2 x 2 2 x 2= + +a) Rút gọn biểu thức C.b) Tính giá trị của C với 4x9=.Bài 14: Cho biểu thức 2 2 2 2 2 2a a bM 1 :a b a b a a b = +
1199619952 16. So sánh: A=19991997 + và B = 19982 17. Chứng tỏ A là một số nguyên: A= 264813532++−+18. Tìm x biết: x= 135135 ++++ 19. Thực hiện các phép tính: A= 73127312+−− B= 5210452104 +−+++20. Cho 3 số x,y,z thoả điều kiện xy+yz+zx=1 . Hãy tính: A=( )( ) ( )( ) ( )( )222222
Tuần : 15 -16 Tiết : 30-31 Ngày soạn : tháng 12 năm 2010 Ngày giảng: tháng 12 năm 2010 ÔN TậP HọC Kỳ i I. Mục tiêu : - Kiến thức: Củng cố lại cho HS các kiến thức đã học từ đầu năm . Ôn tập lại các kiếnthức về căn bậc hai , biến đổi căn bậc hai để làm bài t[r]
Tuần : 15 -16 Tiết : 30-31 Ngày soạn : tháng 12 năm 2010 Ngày giảng: tháng 12 năm 2010 ÔN TậP HọC Kỳ i I. Mục tiêu : - Kiến thức: Củng cố lại cho HS các kiến thức đã học từ đầu năm . Ôn tập lại các kiến thức về căn bậc hai , biến đổi căn bậc hai để làm bài[r]
Bài 29: điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinhSở giáo dục và đào tạo hảI Dươngtrường Thpt đoàn thượng KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi 1. Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau:a) 5 b) c) 3−5 12i− +Câu hỏi 2. Cho phương trình (1)a) Giải phương trình (1) trên tập[r]
CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. Mục tiêu: + Về kiến thức: Giúp cho HS - Hiểu được ĐN căn bậc hai của số phức; - Biết cách đưa việc tìm căn bậc hai của số phức về việc giải một hệ phương trình hai[r]
Hoạt động 11) Hãy phân tích thành thừa số và từ đó tìm z biết . 42+z- 42=zKết quảBài 2. Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai (tiết 76))2)(2()2(4222izizizz+==+1) 2) Tìm số phức z = x + yi ( ) sao cho . iz 432+=Ryx,izz 242==2)
TUẦN 2 ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI. LUYỆN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC. A. MỤC TIÊU HS được ôn tập về khái niệm căn bậc hai, kí hiệu CBH. HS nắm vững điều kiện xác định của , vận dụng các hằng đẳng thức vào giải các dạng bài tập. B. CHUẨN BỊ. GV: SGK, SGV. HS: Ôn tập lý thuyết, làm BT SGK.[r]
( ) ( )022<−⇒ / <+−⇒ ))((b a <b a<b a</ <−⇒.: 2. So sánh các căn bậc hai số học:* Đònh lý : Với hai số a và b không âm, ta có: a < b 4;' So sán[r]
7,045,0 <g) 1,001,0 <h) Nếu 0 < a < 1 thì aa <i) Nếu a > 1 thì aa >Bài 3:a. Tìm căn bậc số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng :121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400; 0,01; 0,04; 0,49;[r]