VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 3: Động từ trong Thì hiện tại đơnI. Động từ TOBE trong thì hiện tại đơnTrong thì hiện tại đơn, động từ TO BE có tất cả 3 biến thể là AM, IS và ARE.Ta dùngcác biến thể đó tương ứng với[r]
SỰ hòa hợp GIỮA CHỦ NGỮ và ĐỘNG từ SỰ hòa hợp GIỮA CHỦ NGỮ và ĐỘNG từ SỰ hòa hợp GIỮA CHỦ NGỮ và ĐỘNG từ SỰ hòa hợp GIỮA CHỦ NGỮ và ĐỘNG từ SỰ hòa hợp GIỮA CHỦ NGỮ và ĐỘNG từ SỰ hòa hợp GIỮA CHỦ NGỮ và ĐỘNG từ SỰ hòa hợp GIỮA CHỦ NGỮ và ĐỘNG từ SỰ hòa hợp GIỮA CHỦ NGỮ và ĐỘNG từ SỰ hòa hợp GIỮA CHỦ[r]
CHIA ĐỘNG TỪ ENGLISHCHIA ĐỘNG TỪ ENGLISHCHIA ĐỘNG TỪ ENGLISHCHIA ĐỘNG TỪ ENGLISHCHIA ĐỘNG TỪ ENGLISHCHIA ĐỘNG TỪ ENGLISHCHIA ĐỘNG TỪ ENGLISHCHIA ĐỘNG TỪ ENGLISHCHIA ĐỘNG TỪ ENGLISHCHIA ĐỘNG TỪ ENGLISHCHIA ĐỘNG TỪ ENGLISHCHIA ĐỘNG TỪ ENGLISHCHIA ĐỘNG TỪ ENGLISHCHIA ĐỘNG TỪ ENGLISH
CHIA ĐỘNG TỪ ..........CHIA ĐỘNG TỪ ..........CHIA ĐỘNG TỪ ..........CHIA ĐỘNG TỪ ..........CHIA ĐỘNG TỪ ..........CHIA ĐỘNG TỪ ..........CHIA ĐỘNG TỪ ..........CHIA ĐỘNG TỪ ..........CHIA ĐỘNG TỪ ..........CHIA ĐỘNG TỪ ..........CHIA ĐỘNG TỪ ..........CHIA ĐỘNG TỪ ..........CHIA ĐỘNG TỪ ..........C[r]
Động từ( ĐT ): ĐT là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. V.D : – Đi, chạy ,nhảy,… (ĐT chỉ hoạt động ) - Vui, buồn, giận, … (ĐT chỉ trạng thái ) *Mấy lưu ý về ĐT chỉ trạng thái : - Đặc điểm ngữ pháp nổi bật nhất của ĐT chỉ trạng thái là : nếu như ĐT chỉ hoạt động, hành động có thể kết h[r]
3. Correct the mistakes.a) Sarah and I am sisters.4. Read the information and write ashort text about this person.Name: LucySurname: Pittb) Ben and Tim is at school.c) Horses and cows is animals.d) England are a country.Age: 13Job: StudentNationality: Frenche) Tim are from America.1. Complete. Use a[r]
I. HOW MANY – HOW MUCH: Quantity Hỏi về số lượng với “How many” và “How much” 1/- How many (bao nhiêu): dùng cho danh từ đếm được số nhiều. How many + plural countable noun …? &nbs[r]
CONDITIONAL SENTENCES: CÂU ĐIỀU KIỆN I. Câu điều kiện loại 1 Câu điều kiện là câu gồm có 2 phần: Một phần nêu lên điều kiện của hành động (gọi mệnh đề phụ – if clause) và một phần nêu l&ecir[r]
1 Hiện tại đơn (present simple) Cấu trúc: Với động từ thường (+) S + Vses + O… () S+ DODOES + NOT + V +O… (?) DODOES + S + V+ O… ? Với động từ TOBE (+) S + AMISARE + O… () S + AMISARE + NOT + O… (?) AMISARE + S + O… ? Cách dùng: + Thì hiện tại đơn diễn tả m[r]
miễn phíVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫuĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 9CHƯƠNG 1: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH1. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH.* form: (+) S + has / have + V- ed (pp) + O(-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O(?) Has / have + S + V- ed (pp) + O?PP = Past Participle Quá khứ phân từQ[r]
I So sánh ngang bằng (equal comparisons): Đối với so sánh ngang bằng chúng ta sử dụng tính từ ngắn và dài đều như nhau. S1 + be + as + adj + as + S2(npron) Ex: I am as tall as my father. Ở câu phủ định (không bằng) ta thêm “not” sau động từ “tobe”. Trong trường hợp này ta có thể thay “a[r]
BUỔI 1:THE TENSES A. The aims: By the end of the esson ss are able to use the present simple tense and the present prgressive tense and do some exercisesB. ProcedureI. Các thì cơ bản trong tiếng Anh1. Thì hiện tại đơn giản.a. Động từ “ TOBE” Nghĩa tiếng Việt: Thì, là, ở Có 3 dạng : am, is , are. Cá[r]
Tuy nhiên, học sinh cũng cần biết một số từ để xác định chính xác hơn phầnnày, chẳng hạn như tân ngữ chỉ là từ “her” hoặc “ some presents” mà không phải là“her some presents” hay “her some presents on her birthday”... Ít ra học sinh cũngphải biết tự trả lời câu hỏi đặt ra cho chính động từ “g[r]
thứ 3: 1 số câu trl ăn sẵn áp dụng cho tất cả các dạng câu hỏi như:+that sound great/ good+ it hasn’t decided yet- how + trợ động từ/ tobe:=> dạng câu này khá khó phải nghe được để trlthường hỏi về tiến độ 1 công việc( dự án)/hay làm tnao mà 1 ng nào đó làm đk việc gì đấy ( howa[r]
B¶ng ®éng tõ bÊt quy t¾c Infinitive Past Past participle Nghĩa awake awoke awoke, awaked Tỉnh dậy ,đánh A be was, were been Thì, là, ở, bị được B become became become Thành,trở nên begin began begun Bắt đ[r]
1. Adjective Tính từ là loại từ dùng để miêu tả tính chất, màu sắc, trạng thái, kích cỡ của 1 người hay 1 vật nào đó. VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ: Tính từ thông thường được theo sau bởi các động từ như: Tobe, look, feel, get, become, taste, smell…etc. Vị trí thứ 2: Tính từ thường đứng trước 1 danh từ để bổ[r]
ADVERBS OF TIME: "still" Trạng từ chỉ thời gian: still (vẫn): đứng sau động từ Tobe, trước chủ ngữ và sau động từ thường. Ex: – She is still young. – &nb[r]
THE PRESENT OF THE VERB “TO BE” – THÌ HIỆN TẠI CỦA ĐỘNG TỪ " TO BE" 1/- Định nghĩachung về động từ: – Động từ là từ dùng để chỉ hoạt động, trạng thái của chủ ngữ (subje[r]