1. Số nghịch đảo. Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 1. Số nghịch đảo Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Từ đó suy ra chỉ có những số khác 0 thì mới có số nghịch đảo. Nếu phân số thì số nghịch đảo của nó là . 2. Phép chia phân số M[r]
Tính chất cơ bản của phân số. * Tính chất cơ bản của phân số: Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được phân số bằng phân số đã cho. , với m ∈ Z và m ≠ 0. Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng t[r]
3Thơng của phép chia số tựnhiên cho một số tự nhiên (khác 0)có thể viết thành một phân số,tử số là số bị chia, mẫu số là sốBµi 2 : ViÕt theomÉu24=38M: 24 : 8 =3636 : 9 =9=050:5 ===4=0
*8 chia 2 được 4, viết 4.* 4 nhân 2 bằng 8,8 trừ 8 bằng 0, viết 0.Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.Ta viết: 8 : 2 = 4Đọc là: Tám chia hai bằng bốn9 2841*9 chia 2 được 4, viết 4.4 nhân 2 bằng 8,9 trừ 8 bằng 1, viết 1.Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư,1 là số dư.Chú ý: Số dư bé hơn số chia.[r]
a) Trong phép chia hết. a) Trong phép chia hết. Chú ý: Không có phép chia cho số 0. a : 1 = a a : a = 1 (a khác 0) 0 : b = 0 (b khác 0) b) Trong phép chia có dư Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia.
- Học phần ghi nhớ.Làm bài tập từ 5.1 đến 5.8 SBT.Đọc mục Có thể em cha biết- Khi xe dạp đang chuyển động, ta thôi không đạp xe nữa. nhận xét về sự chuyểnđộng của xe đạp sau đó? Giải thích ?- Theo em lực ma sát có lợi hay có hại ? Cho ví dụ minh hoạ .Ngy son:15.09.2015Tiết6Lực ma sátI - Mục t[r]
Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. A. Kiến thức cơ bản: 1. Phương pháp: Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. Với hai đa thức A và B của một biến, B ≠ 0 tồn tại duy nhất hai đa thức Q và R sao cho: A = B . Q + R, với R = 0 hoặc bậc bé hơn bậc c[r]
... Chương Tổng số ( 13 tiết) ( 11 tiết) ( 10 tiết) ( 11 tiết) ( tiết) ( tiết) ( tiết) ( 64 tiết ) Nhớ Hiểu 18 15 14 16 12 19 101 14 17 15 10 10 13 84 Áp Phân dụng tích 14 13 10 66 26 Tổng số 51... 490,05N D 500N Câu 91 Phải treo vật có trọng lượng vào lò xo có độ cứng k =100 N/m để dãn 10 cm? A 100[r]
Trong phép chia này, thương là 1,24 số dư là 0,12 a) Trong phép chia này, thương là 1,24 số dư là 0,12 Thử lại: 1,24 x 18 + 0,12 = 22,44 b) Tìm số dư của phép chia sau: Hướng dẫn giải: Dóng thẳng cột dấu phẩy ở số bị chia xuống vị trí của số dư ta được 14 Vậy số dư là 0,14
Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. 46. a) Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4, cho 5, số dư có thể bằng bao nhiêu ? b) Dạng tổng quát của số chia hết cho 2 là 2k, dạng tổng quát của số chia hết cho 2 dư 1 là 2k + 1 với k ∈ N.[r]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 2TaiLieu.VNĐọc bảng nhân 2Đọc bảng nhân 3Đọc bảng nhân 4Đọc bảng nhân 5TaiLieu.VNPHÉP CHIACó 6 ô, ta chia thành 2 phần bằng nhau.Mỗi phần có 3 ô.Ta có được phép chia để tìm số ô trongmỗi phần.6:2=3Đọc là Sáu chia hai bằng ba.Dấu : gọi là dấu chiaVi[r]
a) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. a) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Ví dụ: . b) Muốn chia hai phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngướch: Ví dụ:
4Thứ sáu ngày 17 tháng 1 năm 2014ToánPhân số và phép chia số tự nhiên2. Trường hợp có thương là phân số.Ta viết : 3 : 4 =34(cái bánh)3. Nhận xét :Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0)có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu sốlà số chi[r]
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số. 4. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số. a) 3 : 11 ; b) -4 : 7 c) 5 : (-13) d) x chia cho 3 (x ∈ Z). Hướng dẫn giải. a) ; b) ; c) ; d) .
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu). Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu): a) 3 : 4 ; c) 1 : 2 ; b) 7 : 5 ; d) 7 : 4 ; Mẫu: a) 3 : 4 = = 0,75. b) 7 : 5 = = 1,4 . c) 1 : 2 = = 0,5[r]
Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1. Lý truyết ôn tập: Khái niệm về phân số. Viết: Đọc: hai phần ba Viết: Đọc: năm phần mười Viết: Đọc: ba phần tư Viết: Đọc: bốn mươi phần một trăm, hay bốn mươi phần trăm. ; ; ; là các phân số. Chú ý: 1) Có thể dùng phân số để g[r]
PHÉP CHIA ĐA THỨC Phép chia có dư. Định lý: f,gϵPx, g≠0 =>∃q,r∈Px f=g.q+r với 0≤deg(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0. Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r Với 0≤deg(r) Ví dụ: VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 CẤP TRƯỜNG (PHẦN THI CÁ NHÂN) Họ và tên:……………………………………..…… Số báo danh:…………………..…...………..……. Câu 1: Tìm a, biết: 451 < a < 460 và a là số chia hết cho 9. Đáp số: . . . . . . . . . . . Câu 2: Nếu của n là 210 thì n là bao nhiêu? Đáp số: . . . . . . . . . . . Câu3[r]