Mập Mạp's BlogISAAC NEWTON ĐÃ TỪNG NÓI “NẾU BẠN HỎI MỘT NGƯỜI GIỎI TRƯỢT BĂNG LÀM SAOĐỂ THÀNH CÔNG, ANH TA SẼ NÓI VỚI BẠN: NGÃ, ĐỨNG DẬY LÀ THÀNH CÔNG”Thuật Toán và Ví dụ tìm tất cả các khóa trong lược đồquan hệ05 THÁNG 12Đầu tiên, chúng ta cần hiểu một vài khái ni[r]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNHMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề số: LTMT - LT11Hình thức thi: Tự luậnThời gian: 150 phút (không kể thời gian chép/giao đề thi)ĐỀ BÀICâu 1: (2,0 điểm)a. Trì[r]
, Ω2 , Ω3 ] : • Ω1 ={M#, TK,DC } , F1 ={MK# → TK, MK# → DC}. • Ω2 ={MB#, TB, GIA } , F2 ={MB# → TB, MB# → GIA}. • Ω3 ={M#, MB#, SL} , F3 ={(MK#,MB#) → SL}. Như vậy mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ như chèn thê[r]
Tiêu chuẩn này quy định sáu thuật toán MAC có sử dụng một khóa bí mật và một mã khối n-bit để tính ra một MAC m-bit. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các dịch vụ an toàn của các kiến trúc, quy trình hay ứng dụng an toàn thông tin bất kỳ. Phạm vi tiêu chuẩn này không bao gồm các cơ chế quản lý khóa.[r]
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề số: DA QTCSDL - LT37 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)TT Nội dung ĐiểmCâu 1 2 điểma Định nghĩa các dạng chuẩ[r]
Method: K := R; for each attribute A in R do if (K - {A})+ = R then K := K - {A} endif 7/14 endfor return K ; end Key; Thuật toán 2 (Phương pháp cải tiến) Nhược điểm: Bắt đầu tập khóa với số lượng thuộc tính lớn : K=R Nhận xét: Những thuộc tính không xuất hiện trong PTH và nhữ[r]
V cz u. Phép chia1.77. của hai quan hệ r cho quan hệ s ký hiệu: rví là quan hệ trên u\v gồm các bộ tsao cho tồn tại bộ w e S' và ghép t với u ta được bộ thuộc r:1.78. r -T- s = {t / Vw e s,tu e r}.1.3.Phu thuôc hàm • •1.79. Khi xét đến mối quan hệ giữa các dữ liệu trong C[r]
II.2 CHUẨN HÓA LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ Khi thiết kế lược đồ quan hệ phải tuân theo một số nguyên tắc để khi thao tác trên dữ liệu không dẫn đến sự dị thường dữ liệu,Công việc thiêt kế dữ liệu theo một dạng chuẩn nào đógọi là chuẩn hóa dữ liệu. Lý thuyết cơ sở dữ li[r]
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đáp án: DA QTCSDL - LT37 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)Câu Nội dung ĐiểmI. PHẦN BẮT BUỘCCâu 1 2 điểma Định nghĩa các dạng chuẩn (dạng[r]
I.Mô hình thực thể liên kết 1.Thực thể và tập thực thể 2.Thuộc tính 3.Liên kết 4.Lập sơ đồ thực thểliên kết 5.Bài tập II.Mô hình dữ liệu quan hệ 1.Thuộc tínhtrường 2.Lược đồ quan hệ bảng 3.Khóa 4.Biến đổi sơ đồ thực thểliên kết sang sơ đồ quan hệ 5.Bài tập
Bài viết đề xuất một thuật toán cải tiến thủy vân mạng đường phố đó để bổ sung tính bền vững của lược đồ thủy vân đối với phép biến đổi co giãn bản đồ. Ngoài ra, thuật toán cải tiến đề xuất có thể giúp cho dấu thủy vân được nhúng vào bản đồ số hiệu quả hơn và cùng có độ phức tạp như thuật toán gốc.
Như vậy R-AB→A lad đúng trong R Vì X ⊆ R_AB do A∉X và B∉X THUẬT TOÁN TÁCH KHÔNG MẤT THÔNG TIN THÀNH CÁC LƯỢC ĐỒ Ở DẠNG BCNF Đầu vào: Lược đồ quan hệ R Tập phụ thuộc hàm F trên R Đầu ra: [r]
Cơ sở dữ liệu quan hệ - Phần 1Edgar F.Codd là người đầu tiên nghiên cứu mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ. Codd đã có nhiều đónggóp cho sự phát triển đại số quan hệ, các phép toán quan hệ và sự chuẩn hóa quan hệ. Trong bài nàysẽ trình bày những khái niệm cơ bản nhất về[r]
ĐỀ THI MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU – 90PHÚTCâu 1: Trình bày định nghĩa và ý nghĩa của phụ thuộc hàm – cho ví dụ minh hoạCâu 2. Trình bày thuộc toán tìm khoá của lược đồ quan hệ R(U,F). Cho lược đồ quan hệR(ABCDEFG) và tập phụ thuộc hàm F= {BD->A, A->CF, D->F,BE[r]
Biểu diễn : ∀rSV ∈ SINHVIEN, ∀t1,t2 ∈ rSV t1.MASV ≠ t2.MASV Bảng tầm ảnh hưởng R1 Theâm Söûa Xoùa rSV + + (MASV) - Ràng buộc tòan vẹn tham chiếu Ràng buộc khóa ngoại• Thể hiện: gía trị của khóa ngoại có thể NULL, hoặc phải là một trong những giá trị của khóa chính của[r]