Cho hai hình tam giác bằng nhau (xem hình vẽ). - Cho hai hình tam giác bằng nhau (xem hình vẽ) - Lấy một hình tam giác đó, cắt theo đường cao để thành hai mảnh tam giác 1 và 2. - Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để được hình chữ nhật ABCD (xem hình vẽ). Dựa vào hình vẽ, ta[r]
Toán Lớp 5GV: Hồ Thị Tuyết VânThứ năm, ngày 10 tháng 12 năm 2015ToánKiểm tra Học kì II.MUÏC TIEÂU : Kiểm tra HS về :Giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.Thực hiện các phép tính với số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của hai số.Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.Giải bài t[r]
Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h: a) a = 30,5 dm và h là 12dm b) a = 16dm và h = 5,3 m. Bài giải a) Diện tích = = 183 m2 . b) Đổi 5,3m = 53 dm Diện tích = = 424 dm2 .
Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là. Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là: a) 3cm và 4cm; b) 2,5m và 1,6m; c) dm và dm; Bài giải: DIện tích hình tam giác vuông bằng diện tích độ dài của hai cạnh góc vuông chia cho 2: a) S = = 6 (cm2[r]
Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD. Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây: a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. b) Tính diện tích hình thang EBCD. c) CHo M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM. Bài giải: a) Chu vi hìn[r]
IMỤC TIÊU Giúp học sinh: Hình thành được công thức tính diện tích tam giác (thuộc quy tắc tính). Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác . Thực hành tính đúng diện tích tam giác dựa vào số đo cho trước. HSNK làm được bài tập 2 II CHUẨN BỊ Chuẩn bị hai hình tam giác bằng nhau, keo, kéo. IIICÁC[r]
Tính diện tích hình tam giác có: Tính diện tích hình tam giác có: a) Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm. b) Độ dài đáy là 2,3 dm và chiều cao là 1,2 dm. Bài giải: a) Diện tích hình tam giác = =24 cm 2 b) Diện tích hình tam giác = = 1,38 dm 2
−−Cho biểu thức÷.2 a −3 a +3 a −9 6a) Hãy tìm điều kiện của a để biểu thức B được xác định.b) Rút gọn biểu thức Bc) Tính giá trị của biểu thức B tại a = 0Câu 5: (3đ)Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứngvới D qua AB, E là giao điểm của DM[r]
Hình M gồmmấy ô vuông ?NHình N gồmmấy ô vuông ?•Bài tập 1ADBCCâu nào đúng, câu nào sai ?a) Diện tích hình tam giác ABD lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD.b) DiệnDiện tíchtích hìnhhình tamtam giácgiác ABDABD bébé hơnhơn diệndiện tíchtích hình
Diện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC. Diện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề-xi-mét vuông ? Bài giải: Diện tích của hình thang ABED bằng = 2,46 (dm2) Chiều cao của hình tam giác BEC bằng độ dài đoạn AH = 1,2dm nên diện[r]
Hình viên phân là hình tròn Hình viên phân là hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy. Hãy tính diện tích hình viên phân AmB, biết góc ở tâm = 60o và bán kính đường tròn là 5,1 cm (h.64) Hướng dẫn giải: ∆OAB là tam giác đều có cạnh bằng R = 5,1cm. Áp dụng công thức tính diện t[r]
Như chúng ta đã biết, ngay từ khi bước chân vào trường tiểu học các em đã được làm quen với hình tam giác ở dạng tổng thể (phân biệt hình tam giác trong số các hình khác: hình vuông, hình tròn ...). Lên đến lớp 5, các em mới học các khái niệm của hình tam giác như đỉnh, góc, đáy, chiều cao tương ứng[r]
Bài 16. Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình 128,129, 130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng Bài 16. Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình 128,129, 130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng: Hướng dẫn giải: Ở mỗi hình 128,[r]
Hệ thống hóa các cách tính độ dài, cách quy đổi độ dài, diện tích. Hệ thống các công thức tính của tất cả các đa giác thường gặp ( hình tam giác, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành...)
Đề thi vào lớp 6 chọn môn toán THCS Thanh Lăng năm 2014 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường THCS Thanh Lãng ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM MÔN TOÁN – LỚP 6 Bài 1 : (2 điểm ) Tính a, 2/3 + 3/4 - 5/6 = [r]
Cho hình tam giác có diện tích. Cho hình tam giác có diện tích m2và chiều cao m. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó. Bài giải: Độ dài đáy của hình tam giác là: ( x 2) : = (m) Đáp số: (m). Ghi nhớ: Muốn tính độ dài đáy của hình tam giác, ta lấy hai lần diện tích chia cho chiều cao.
Trên hình bên, hãy tính diện tích. Trên hình bên, hãy tính diện tích: a) Hình vuông ABCD. b) Phần đã tô màu của hình tròn. Bài giải: a) Diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác BOC. Tam giác BOC là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 4cm và 4cm. Diện tích hình vuông ABC[r]
Bài 3. So sánh diện tích của. Bài 3. So sánh diện tích của: a) Hình tam giác AED và hình tam giác EDH. b) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC. c) Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC. Bài giải: a) Diện tích tam giác AED= Diện tích tam giác EDH. b) Diện tích tam giác EBC= Diện tích tam giá[r]
Bài 20. Vẽ hình chữ nhật có một cạnh của một tam giác cho trước và có diện tích bằng diện tích của tam giác đó. Từ đó suy ra một cách chứng minh khác về công thức tính diện tích tam giác Bài 20. Vẽ hình chữ nhật có một cạnh của một tam giác cho trước và có diện tích bằng diện tích của tam giác đó[r]
Tính mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây. Tính mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết BM = 20,8m CN = 38m AM = 24,5m MN = 37,4m ND = 25,3m Bài giải: Mảnh đất được chia thành một hình thang BMCN là hai hình tam giác ABM và CND. Diện tích hình thang BMCN là: (38 + 20,8) x 37,4 : 2[r]