Những biểu thức bao gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa Lý thuyết khái niệm về biểu thức đại số. Tóm tắt lý thuyết 1. Khái niệm về biểu thức đại số Những biểu thức bao gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa không chỉ trên những số mà còn có thể trên nhữn[r]
Đối với biểu thức nguyên, ta luôn tính được giá trị của nó tại mọi giá trị của biến. Lý thuyết về giá trị của một biểu thức đại số Tóm tắt kiến thức 1. Giá trị của một biểu thức đại số Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước[r]
A. TÊN ĐỀ TÀI: “Các phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức đại số” B. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: Học toán là một cách tư duy sáng tạo về toán, đồng thời là một vấn đề trừ tượng và khá khó đối với học sinh, nhưng đó lại là điều rất cần thiết cho mỗi học sinh trong đó quá trình học t[r]
SKKN Một số kinh nghiệm nâng cao hiệu quả dạy kiểu bài “ Rút gọn biểu thức đại số” đối với học sinh lớp 8, 9 tại trường THCS Tô HiệuSKKN Một số kinh nghiệm nâng cao hiệu quả dạy kiểu bài “ Rút gọn biểu thức đại số” đối với học sinh lớp 8, 9 tại trường THCS Tô HiệuSKKN Một số kinh nghiệm nâng cao hiệ[r]
≤5= 0 hay x =II. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC √= |A|A. Tóm tắt lí thuyết1. Căn thức bậc hai* Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi √ là căn thức bậc hai của A, còn A đượcgọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.*√xác định (hay có nghĩa) khi A[r]
Sở GDĐT Quảng Nam Kiểm tra 1 tiết Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu Môn: Toán Đại số Thời gian: 45 phút Đề bài: Câu 1: (2 điểm). Xét dấu biểu thức sau : Câu 2: (4 điểm). Giải các bất phương trình a) b) Câu 3: (3 điểm). Cho tam thức bậc 2 . Tìm giá trị tham số m để: a) Phương trình[r]
Soạn : Giảng:Tiết 53: đơn thức A. mục tiêu:- Kiến thức: + Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. + Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số, phần biến của đơn thức.- Kĩ năng : + Biết nhân hai đơn thức. + Biết cách viết một đơn thức[r]
TIẾT1. ÔN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC, CỘNG TRỪ ĐƠN ĐA THỨCI. Mục tiêu. Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức, nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm được 7 HĐT đáng nhớ, vài PP phân tích[r]
Giáo án đại số lớp 8 chương 2HS: các biểu thức A và B trong các biểu thức trên là đa thức . GV: Những biểu thức như trên gọi là phân thức. GV: Vậy thế nào là phân thức đại số ? HS: Phân thức đại số là một biểu thức có dạng Trong đó: A, B là những đa thức. B khác đa thức 0 GV: Giới thiệu A: tử thức(t[r]
Hãy viết biểu thức đại số biểu thị nhiệt độ lúc mặt trời lặn Bài 4. Một ngày mùa hè, buổi sáng nhiệt độ là t độ, buổi trưa nhiệt độ tăng thêm x độ so với buổi sáng, buổi chiều lúc mặt trời lặn nhiệt độ lại giảm đi y độ so với buổi trưa. Hãy viết biểu thức đại số biểu thị nhiệt độ lúc mặt trời lặn[r]
Luyện tập Đại số 9, Chương 1 Căn thức, căn bậc hai và căn bậc ba.Các dạng bài tập thường gặp: Tìm tập xác định, rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu thức, tìm giá trị nguyên, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giải phương trình cơ bản.Tài liệu được sưu tầm, tổng hợ[r]
Bài 46. Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số: Bài 46. Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số: a) ; b) . Hướng dẫn giải: a) b) .
Độ dài AB bằng:OAA. 20 cmB. 6 cmHC. 2 5 cmD. Một kết quả khácC5. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 3 , Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn·(O). Số đo của xABlà:0A. 90B. 1200C. 600D. B và C đúng6. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B làtiếp đ[r]
Tiết 1: LUYỆN TẬP CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A. Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về căn bậc hai , định nghĩa , kí hiệu và cách khai phương căn bậc hai một số . áp dụng hằng đẳng thức vào bài toán khai phương và rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai đơn giản. Cách tìm đi[r]
Môn Đại số Sơ cấp Nghiên cứu dựa trên Tài liệu chính là: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN SƠ CẤP Tập I – Sách Đại học Sư phạm của các tác giả E.E.Veresova – N.S.Denisova – T.N.Poliakova (tài liệu dịch từ nguyên bản tiếng Nga). Ngoài tài liệu chính nêu trên sinh viên (SV) cần tham khảo thêm các tài liệu khác liên[r]