BẢNG MƠ TẢ CHỦ ĐỀChương ICÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠA. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG1. Kiến thức.- Học sinh nắm được- T/c hố học của oxit. Khái qt Sự phân loại oxit- Một số oxit quan trọng CaO,SO2-Tính chất hố học của axit- Một số axit quan trọng H2SO4, HCl- Tính chất hố học[r]
NaHS+ 32c)K2CO3 → 2K + CO3d) Hiđroxit lưỡng +tính: Sn(OH)2NaClO → Na + ClONaHS → Na+ + HSHS- H+ + S2d) Sn(OH)2 Sn2+ + 2OHH2SnO2 2H+ + S2-3Bài 3: Theo A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây làđúng?A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có H làaxitB. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhómOH l[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíGiải bài tập trang 10 SGK Hóa học lớp 11: Axit, bazơ và muốiI. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Axit, bazơ và muối1. Theo thuyết A-rê-ni-ut thì- Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+Ví dụ: HCl → H+ + Cl- Ba[r]
A. H2N-C3H6-COOHB. H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOHC. H2N-C2H4-COOHD. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOHCâu 2. Cho amino axit X tác dụng vừa đủ với 16,6 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) thu được muốiY. Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dungdịch Z thu được 1[r]
KIỂM TRA BÀI CŨLàm bài tập 2 /SGKBài 37: AXIT – BAZO – MUỐI (tiết 2)III. MUỐI1. § Khái niệm•1 số muối thường gặp: NaCl, CuSO4, NaNO3, Na2CO3, NaHCO3…Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tố kim loại liên kết với gốc axit.Bài 37: AXIT – BAZO – MUỐI (tiết 2)III[r]
phát tán đột biến trong quần thể là rất cao, khi đi vào thể đồng hợp lặn thì nó mới biểu hiện thành kiểu hình.Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá và nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọngiống.7. Sự biểu hiện của đột biến genĐột biến gen truyền lại cho thế hệ sau có 3 dạng:Đột biến g[r]
••••thay đổi phức tạp phụ thuộc vào cấu trúc protein,bản chất dung môi và điều kiện hòa tan.Có những protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo( vd: anbumin của lòng trắng trứng)Một số protein chỉ tan được trong dd muối loãng.Có những protein hoàn toàn không tan trong các loại dung môi (vd:[r]
Bài 1: Ngời ta dẫn qua 1 bình chứa 2 lit dung dịch Ca(OH) 2 0,075M tất cả lợng khícacbonic điều chế đợc bằng cách cho axit clohidric (d) tác dụng với 25,2 gam hỗn hợpCanxi cacbonat và Magie cacbonat. Sau p có muối nào đợc tạo thành và khối lợng là baonhiêu?Bài 2: Khi cho từ từ luồng khí CO 2[r]
PHẢN ỨNGAXIT - BAZƠPhản ứng axit - bazơ1. Tính chất độc đáo của proton2. Thuyết axit - bazơ của Areniuyt3. Thuyết axit bazơ của Bronstet và Lauri4. Lực axit bazơ Bronstet4.1. Tích số ion của nớc4.2. Khái niệm về pH và pK4.3. Xác định pH, chất chỉ thị4.4. Lực axita) Lực[r]
KNO3Câu 9. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtaleinB.Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.C.Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nướcD.Tác dụng với axit tạo thành muối và nướcCâu 10<[r]
D. Cu và dung dịch FeCl3.HƯỚNG DẪN GIẢIThuộc dãy ñiện hóa của kim loạiDựa vào quy tắc anfa ( α ) ñể xác ñịnh chiều phản ứngðÁP ÁN CCÂU 9: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới ñây không thuộc loại phản ứng nhiệtnhôm?A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.B. Al tác dụng với CuO nung nóng.C. A[r]
Dung dịch đệmKhái niệm: Dung dịch đệm là những dung dịch có khả năng điều chỉnh sao cho pH của hệ ít thayđổi bất kể quá trình hóa học có giải phóng hay thu nhận ion hidro. Dung dịch đệm là hỗn hợp củaaxit yếu HA và bazơ liên hợp A- : CH3CHOOH + CH3COO- ,NH4+ + NH3,.....Ví dụ: Xét sự thay đổi pH của[r]
Trong gia đình, khí CO được tạo ra khi các nguồn nhiên liệunhư xăng, hơi đốt, dầu hay gỗ không cháy hết trong các thiếtbị dùng chúng làm nhiên liệu như xe máy, ô tô, lò sưởi và bếplò v.v. Khí mônôxít cácbon có thể thấm qua bê tông hàng giờsau khi xe cộ đã rời khỏi ga raKhi hít nhiều khói trong vòng[r]
AXIT – BAZO – MUỐII. AXIT1. Định nghĩa- Định nghĩa:+ Thuyết điện li: Axit là chất khi tan trong nước phân li ra ion H+.+ Thuyết Bronsted: Axit là những chất có khả năng cho proton (ion H+).Axit và bazơ theo quan điểm của Bronsted- Axit gồm:+ Các ax[r]
Câu 1 (4 điểm). Cho các công thức hoá học sau: P2O3; Cu(OH)2; H2SO3; Mg(OH)2;FeO; KOH; BaSO4; Al2O3; Ca(HCO3)2; KHSO4; CaHPO4; HNO3; H3PO4;Fe(NO3)3; Fe(OH)2; H2SGọi tên các chất trên và cho biết chúng là oxit, axit, bazơ hay muốiCâu 2 (2 điểm). Trong phòng thí nghiệm có các hoá[r]
Trường THCS Nguyễn Văn CừHọ Và Tên: ……………………………Lớp: 9/…Ngày …..tháng 10 năm 2016Kiểm tra 1 tiếtMôn: Hoá học (Đề 2)I. TRẮC NGHIỆM ( 2đ).A. Chọn câu trả lời đúng nhất.1/ Oxit bazơ nào sau đây tác dụng vớiH2O ?A. CuOB. MgO C. K2OD. FeO2/ Oxit nào sau đây tác dụng được vớiNaOH ?A. C[r]
II – TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ: 1. OXIT:
OXIT AXIT OXIT BAZƠ 1. Tác dụng với nước Một số oxit axit (SO2, CO2, N2O5, P2O5, …) + nước dd axit Vd: CO2 + H2O H2CO3 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Một số oxit bazơ + nước dd[r]