54Bảng chữ cái tiếng Nhật ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ56Tại trường đại họcTại kí túc xáDu lịch và đi chơiGiải quyết sự cốTại nơi mua sắm và quán ănVăn hóa Nhật BảnTừ miêu tả trạng thái hoàn toàn tĩnh lặng
43 47ҩҩҩҩҩ48WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU⋈ Chữ viết tiếng Nhật46 OTANJÔBI OMEDETÔŃ Các bảng chữ cái tiếng Nhật : Xem trang 56, 57ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ 卲 Tiếng Nhật có 3 loại chữ: +LUDJDQD, .DWDNDQD và .DQML, mỗi loại có một vai trò riêng.KIKOKUSURU MA[r]
39ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ卲 Các từ điển tiếng Nhật liệt kê động từ ở dạng này.45卲 Sử dụngҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩđộng từ ở thể này nghe sẽ thân mật hơn. 46Tư4268,DORE GA ThứICHIBANOISHII KANA02.843DÔSHITE.,1Thứ NămDESHÔ KAThứ Sáu
Bảng chữ cái tiếng Nhật ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ*¿*¿Tại trường đại họcTại kí túc xáTại nơi mua sắm và quán ănDu lịch và đi chơiGiải quyết sự cốCác dịp đặc biệtTừ chỉ tiếng ngáy hoặc người đang ngủ say5668Văn hóa Nhật BảnTừ chỉ bé sơ sinh hay trẻ nhỏ ngủ ngon và thoải mái- - 19---319Bản[r]
KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT TẠI NHẬT NGỮ KIKITORI HÀ NỘI(liên hệ 0979989453 - 0982736795) để biết học phí và thời gianhọc, khóa học gần nhất.- Khóa ks1 : Học từ bài 1 – 10 ( dành cho người chưa biết gì họcvà các bạn học ôn lại kiến thức đã học qua) học theo giáo trìnhmina nihongo ( học từ vựng, ngữ p[r]
Hễ(Baobọc)(Cáimuỗng)(Tủđựng)(Cheđậy,giấugiếm)つつみがまえヒはこがまえかくしがまえDịch Card 214 bộ Kanji giúp bạn dễ nhớ.Hãy cắt ra dán lại và học, bạn sẽ thuộc214 bộ ngay thôi23一
DESU47Ví dụ: .$12-2:$.,0$68 ܒ.$12-2:$.85872202,0$68ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ52[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ53 Từ tượngthanh và tượng hìnhĐộng từҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ54Bảng chữ cái tiếng Nhật ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ5648IROIRO O[r]
bỏ qua những điều tốt đẹp và dễ dàng. Khi bạn nhìn vào tiếng Nhật và so sánh nó với các ngôn ngữ khác, có nhiều điều trong tiếng Nhật khiến nó thật sự dễ hơn nhiều. Phát âm Thứ nhất, hệ thống âm vị trong tiếng Nhật (những âm cơ bản cấu tạo nên phát âm ti[r]
Những câu tiếng Nhật sử dụng khi đi thăm viếngTổng hợp 20 câu tiếng Nhật cơ bản sử dụng khi đi thăm viếng hi vọng có thể giúp các bạn giao tiếp tiếngNhật trong cuộc sống chuyên nghiệp hơn nhé!Những câu tiếng Nhật sử dụng khi đi thăm viếngQua hệ hợp tác giữa 2 nước[r]
25 cụm từ tiếng Nhật bạn phải biết.Nếu có cơ hội sinh sống hay du lịch tại Nhật Bản, 25 cụm từ tiếng Nhật sau đây chắc chắn bạn phải biết đểsử dụng. Đây đều là những vô cùng cơ bản, tuy nhiên bạn sẽ gặp chúng thường xuyên và rất có ích tronggiao tiếp hay đời sống hằng ngày.25 cụ[r]
Từ vựng sơ cấp bài 22- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第22課: きく: hỏi まわす: quay ひく: kéo さわる: sờ,chạm vào かえる: đổi でる xuất hiện うごく: chuyển động あるく: đi bộ わたる: băng qua đường きをつける: chú ý ひっこしする: dọn nhà でん[r]
Chữ Hán かんじ(漢字 – Hán Tự) Chữ Hán Âm Hán Việt Nghĩa tiếng Việt (nghĩa chung) 一 Nhất một 二 Nhị hai 三 Tam ba 四 Tứ bốn 五 Ngũ năm 六 Lục sáu 七 Thất bẩy, bảy 八 Bát tám 九 Cửu chín 十 Thập mười 会 Hội hội, gặp gỡ 話 Thoại nói 東 Đông phương đông 京 Kinh thủ đô 電 Điện điện 気 Khí khí[r]
Từ vựng sơ cấp bài 20 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第20課: おもう: nghĩ いう: nói たる: đủ かつ: thắng まける: thất bại ある: có やくにたつ: có ích ふべんな: bất tiện おなじ: giống nhau すごい: giỏi quá しゅしょう: thủ tướng だいとうりょう: tổ[r]
Từ vựng sơ cấp bài 19- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第19課: いる: cần しらべる: điều tra なおす: sửa chữa しゅうりする: sửa chữa でんわする: điện thoại ぼく: tôi きみ: bạn サラリーマン: nhân viên hành chánh ことば: từ vựng ぶっか: vật giá きもの:[r]
Từ vựng sơ cấp bài 9 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第9課: わかる: hiểu ,nắm được ある: có すきな: thích きらいな: ghét じょうずな: giỏi へたな: dở りょうり: món ăn,việc nấu ăn のみもの: nước uống スポーツ: thể thao やきゅう: môn dã cầu ダンス: nh[r]