Tập xác định của hàm số A. Kiến thức cơ bản: 1. Tập xác định của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0) xác định với mọi giá trị của x ∈ R. 2. Tính chất: - Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0. - Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0. 3.[r]
x 1.x 3B. y x3 x.C. y x 1.x 2D. y x3 3xCâu 8: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên ; ?2x.B. y x4 2x2 1.C. y x3 3x2 3x 2.x 1Câu 9: Cho hàm số y = fx có bảng xét dấu đạo hàm như sau:A. y D. y sinx 2x.Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. Hàm s[r]
Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: 31. Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: a) 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0; b) √3x2 – (1 - √3)x – 1 = 0 c) (2 - √3)x2 + 2√3x – (2 + √3) = 0; d) (m – 1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0 với m ≠ 1. Bài giải: a) Phương trình 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0 Có a + b + c = 1[r]
Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : x 2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ hình chiếu của A xuống (d) A. (145,175) B. (175,145) C. (185,175) D. (145,195) Câu 2 : Trong Oxy cho (d) :3x + 2y + 1 =0 ; điểm A(1,2). Viết phương trình đường thẳng (d’) đối xứng của (d) qua A. A. 2x + 3y 15 = 0 B.3x + 2y 15 = 0[r]
Dùng điều kiện a + b + c = 0 26. Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0 để tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau : a) 35x2– 37x + 2 = 0 ; b) 7x2 + 500x - 507 = 0 c) x2- 49x - 50 = 0 ; d) 4321x2 + 21x - 4300 = 0 Bài giải a) 35x2– 37x[r]
Bài 2. Tính Bài 2. Tính a) cos(α + ), biết sinα = và 0 < α < . b) tan(α - ), biết cosα = - và < α < π c) cos(a + b), sin(a - b), biết sina = , 00 < a < 900 và sin b = , 900 < b < 1800 Hướng dẫn giải: a) Do 0 < α < nên sinα > 0, cosα > 0 cosα = cos(α + )[r]
Viết phương trình mặt phẳng. 1. Viết phương trình mặt phẳng: a) Đi qua điểm M(1; -2; 4) và nhận = (2; 3; 5) làm vectơ pháp tuyến. b) Đi qua điểm A(0 ; -1 ; 2) và song song với giá của các vectơ (3; 2; 1) và (-3; 0; 1). c) Đi qua ba điểm A(-3 ; 0 ; 0), B(0 ; -2 ; 0) và C(0 ; 0 ; -1). Hướng dẫn giả[r]
Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) và đường thẳng ∆. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng ∆ 7. Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) và đường thẳng ∆: . a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng ∆. b) Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với A qua đường thẳng ∆. Hướng dẫ[r]
Không giải phương trinh, hãy xác định các 15. Không giải phương trinh, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức ∆ và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a) 7x2 – 2x + 3 = 0 b) 5x2 + 2√10x + 2 = 0; c) x2 + 7x + = 0 d) 1,7x2 – 1,2x – 2,1 =[r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d có phương trình 3x + y+ 1= 0. Tìm ảnh của A và. a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (2;1). b) Qua phép đối xứng qua trục Oy. c) Qua phép đối xứng qua gốc tọa độ Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d có[r]
1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a) + = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]
Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0; b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0; c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5; d) D = 3x + 2 +[r]
Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) √-5a; c) ; d) Hướng dẫn giải: a) có nghĩa khi ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c) có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]
Bất đẳng thức và các ứng dụng..Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng..Chuyên đề:..Bất đẳng thức và các ứng dụng.Biên soạn: Lê Việt Hưng – 9B Trường THCS Thị Trấn Hải Lăng (Quảng Trị).Nguyễn Phúc Tăng – 9A10 Trường THCS Kim Đồng (Đồng Tháp)..I ) Khái niệm bất đẳng thức cơ bản :.1.1 Số thực dương, số thực â[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
6. Cho đường tròn (C) có phương trình: 6. Cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 - 4x + 8y - 5 = 0 a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của (C) b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-1; 0) c) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳn[r]
Cho R1 = R2 = R3 = R4 = 5(Ω) ; L = 0,2 (H) ; C = 0,5(F) 1. Với e1(t) = 30V ; e4(t) = 60V; Ban đầu mạch xác lập . a, Tìm các sơ kiện đầu khi khóa K chuyển từ 1sang 2 . iL(+0) ; iR4(+0); iC(+0) uL(+0);uR4(+0); uC(+0). b, Tìm dòng điện các nhánh khi khóa K chuyển từ 1 sang 2 bằ[r]
Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau: a) với a < 0, b ≠ 0; b) với a > 3; c) với a ≥ -1,5 và b < 0; d) (a - b). với a < b < 0. Hướng dẫn giải: a) ĐS: -√3. b) ĐS: (a - 3). c) = = = Vì b < 0 nên = -b. Vì a[r]