307 2 A 6ES7307 1BA00 0AA0

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "307 2 A 6ES7307 1BA00 0AA0":

LÝ THUYẾT HÀM SỐ Y = AX^2 (A ≠ 0)

LÝ THUYẾT HÀM SỐ Y = AX^2 (A ≠ 0)

Tập xác định của hàm số A. Kiến thức cơ bản: 1. Tập xác định của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0) xác định với mọi giá trị của x ∈ R. 2. Tính chất: - Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0. - Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0. 3.[r]

1 Đọc thêm

TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ CÔ NGUYỄN THỊ LÀNH ĐỖ ĐẠI HỌC

TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ CÔ NGUYỄN THỊ LÀNH ĐỖ ĐẠI HỌC

x 1.x 3B. y  x3  x.C. y x 1.x 2D. y  x3  3xCâu 8: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên  ;   ?2x.B. y  x4  2x2  1.C. y  x3  3x2  3x  2.x 1Câu 9: Cho hàm số y = fx có bảng xét dấu đạo hàm như sau:A. y D. y  sinx  2x.Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. Hàm s[r]

3 Đọc thêm

BÀI 31 TRANG 54 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 31 TRANG 54 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: 31. Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: a) 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0;           b) √3x2 – (1 - √3)x – 1 = 0 c) (2 - √3)x2 + 2√3x – (2 + √3) = 0; d) (m – 1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0 với m ≠ 1. Bài giải: a) Phương trình 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0 Có a + b + c = 1[r]

1 Đọc thêm

ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 9

ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 9

Câu 1 :Cho đường thẳng (d) :
x 2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ hình chiếu của A xuống (d)
A. (145,175) B. (175,145)
C. (185,175) D. (145,195)
Câu 2 : Trong Oxy cho (d) :3x + 2y + 1 =0 ; điểm A(1,2). Viết phương trình đường thẳng (d’) đối xứng của (d) qua A.
A. 2x + 3y 15 = 0 B.3x + 2y 15 = 0[r]

4 Đọc thêm

BÀI 26 TRANG 53 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 26 TRANG 53 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Dùng điều kiện a + b + c = 0 26. Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0 để tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau : a) 35x2– 37x + 2 = 0 ;                         b) 7x2 + 500x - 507 = 0 c) x2-  49x - 50 = 0 ;                           d) 4321x2 + 21x - 4300 = 0 Bài giải a) 35x2– 37x[r]

2 Đọc thêm

XU LI BAI TOAN VE DO THI CHUYÊN ĐỀ: ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG CỦA CÁC HÀM ĐIỀU HÒA

XU LI BAI TOAN VE DO THI CHUYÊN ĐỀ: ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG CỦA CÁC HÀM ĐIỀU HÒA

1. Đồ thị của dao động điều hòa: x = Acos(ωt+φ)

Xét phương trình dao động điều hoà: x = Acos(ωt+φ), nếu chọn gốc thời gian và chiều dương trục toạ độ

thích hợp để φ = 0. Ta lập bảng giá trị sau để vẽ đồ thị của hàm điều hoà x = Acos(ωt+φ) .

Bảng biến thiên 1: x = Acos(ωt)

t 0

ωt 0

x A 0 A 0 A[r]

68 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 154 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 2 TRANG 154 SGK ĐẠI SỐ 10

Bài 2. Tính Bài 2. Tính a) cos(α + ), biết sinα =  và 0 < α < . b) tan(α -  ), biết cosα = - và  < α < π c) cos(a + b), sin(a - b), biết sina = , 00 < a < 900 và sin b = , 900 < b < 1800  Hướng dẫn giải: a) Do 0 < α <  nên sinα > 0, cosα > 0 cosα  =  cos(α + )[r]

2 Đọc thêm

BÀI 1 - TRANG 80 - SGK HÌNH HỌC 12

BÀI 1 - TRANG 80 - SGK HÌNH HỌC 12

Viết phương trình mặt phẳng. 1. Viết phương trình mặt phẳng: a) Đi qua điểm M(1; -2; 4) và nhận = (2; 3; 5) làm vectơ pháp tuyến. b) Đi qua điểm A(0 ; -1 ; 2) và song song với giá của các vectơ (3; 2; 1) và (-3; 0; 1). c) Đi qua ba điểm A(-3 ; 0 ; 0), B(0 ; -2 ; 0) và C(0 ; 0 ; -1). Hướng dẫn giả[r]

1 Đọc thêm

BÀI TẬP 7 - TRANG 91 - SGK HÌNH HỌC 12

BÀI TẬP 7 - TRANG 91 - SGK HÌNH HỌC 12

Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) và đường thẳng ∆. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng ∆ 7. Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) và đường thẳng ∆: . a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng ∆. b) Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với A qua đường thẳng ∆. Hướng dẫ[r]

2 Đọc thêm

BÀI 15 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 15 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Không giải phương trinh, hãy xác định các 15. Không giải phương trinh, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức ∆ và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a) 7x2 – 2x + 3 = 0                      b) 5x2 + 2√10x + 2 = 0; c) x2 + 7x +  = 0                        d) 1,7x2 – 1,2x – 2,1 =[r]

2 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 34 SÁCH GIÁO KHOA HÌNH HỌC LỚP 11

BÀI 2 TRANG 34 SÁCH GIÁO KHOA HÌNH HỌC LỚP 11

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d có phương trình 3x + y+ 1= 0. Tìm ảnh của A và.
a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (2;1).
b) Qua phép đối xứng qua trục Oy.
c) Qua phép đối xứng qua gốc tọa độ Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d có[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 88 SGK HÌNH HỌC 10

BÀI 1 TRANG 88 SGK HÌNH HỌC 10

1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a)  +  = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]

2 Đọc thêm

BÀI 35 TRANG 51 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 35 TRANG 51 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0; b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0; c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5; d) D = 3x + 2 +[r]

2 Đọc thêm

Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1

BÀI 6, 8, 9, 10 TRANG 10, 11 SGK TOÁN 9 TẬP 1

Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) ,         b) √-5a;       c) ;     d)  Hướng dẫn giải:  a)  có nghĩa khi    ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c)  có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]

2 Đọc thêm

BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CÁC ỨNG DỤNG

BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CÁC ỨNG DỤNG

Bất đẳng thức và các ứng dụng..Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng..Chuyên đề:..Bất đẳng thức và các ứng dụng.Biên soạn: Lê Việt Hưng – 9B Trường THCS Thị Trấn Hải Lăng (Quảng Trị).Nguyễn Phúc Tăng – 9A10 Trường THCS Kim Đồng (Đồng Tháp)..I ) Khái niệm bất đẳng thức cơ bản :.1.1 Số thực dương, số thực â[r]

46 Đọc thêm

BÀI 45 TRANG 20 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 45 TRANG 20 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Tìm x, biết: 45. Tìm x, biết: a) 2 – 25x2 = 0;                     b) x2 - x + = 0  Bài giải: a) 2 – 25x2 = 0 => (√2)2 – (5x)2 = 0 => (√2 – 5x)( √2 + 5x) = 0 Hoặc √2 – 5x = 0 => 5x = √2 => x = Hoặc √2 + 5x = 0 => 5x = -√2 => x = - b) x2 - x + = 0 => x2 – 2 . x .  + ()2 =[r]

1 Đọc thêm

BÀI 16 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 16 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0;                             b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0;                              d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0;          [r]

2 Đọc thêm

BÀI 6 TRANG 84 SGK HÌNH HỌC 10

BÀI 6 TRANG 84 SGK HÌNH HỌC 10

6. Cho đường tròn (C) có phương trình: 6. Cho đường tròn (C) có phương trình:                    x2 + y2 - 4x + 8y - 5 = 0 a)     Tìm tọa độ tâm và bán kính của (C) b)    Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-1; 0) c)     Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳn[r]

1 Đọc thêm

BÀI TẬP LỚN MẠCH ĐIỆN 2

BÀI TẬP LỚN MẠCH ĐIỆN 2

BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN 2


Cho R1 = R2 = R3 = R4 = 5(Ω) ; L = 0,2 (H) ; C = 0,5(F)
1. Với e1(t) = 30V ; e4(t) = 60V; Ban đầu mạch xác lập .
a, Tìm các sơ kiện đầu khi khóa K chuyển từ 1sang 2 .
iL(+0) ; iR4(+0); iC(+0)
uL(+0);uR4(+0); uC(+0).
b, Tìm dòng điện các nhánh khi khóa K chuyển từ 1 sang 2 bằ[r]

14 Đọc thêm

BÀI 34 TRANG 19 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

BÀI 34 TRANG 19 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau: a)  với a < 0, b ≠ 0;              b)  với a > 3; c)  với a ≥ -1,5 và b < 0;    d) (a - b). với a < b < 0. Hướng dẫn giải: a) ĐS: -√3.                     b) ĐS: (a - 3). c)  =  =  =  Vì b < 0 nên  = -b. Vì a[r]

1 Đọc thêm