luận văn thạc sĩ sinh học thực nghiệm: nghiên cứu vai trò của một số polyamine lên sự hình thành phôi vô tính cây sâm ngọc linh nuôi cấy in vitro luận văn thạc sĩ sinh học thực nghiệm: nghiên cứu vai trò của một số polyamine lên sự hình thành phôi vô tính cây sâm ngọc linh nuôi cấy in vitro luận văn[r]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌCĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
BÀI TIỂU LUẬN NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH IN VITRO Ở THỰC VẬT
Thái Nguyên, 92014 MỤC LỤC MỞ ĐẦU 3 I. Lịch sử phát triển của phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật 4 II. Mục đích của phương pháp nhân giống vô tính[r]
Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc nhiều cá thể mới giống hệt mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng Sinh sản vô tính dựa trên phân bào nguyên nhiễm, các tế bào phân chia và phân hóa để tạo ra các cá thể mới
-SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT BAO GỒM: SINH SẢN BẰNG BÀO TỬ VÀ SINH SẢN SINH DƯỠNG TRANG 23 GIÂM, CHIẾT, GHÉP VÀ NUÔI CẤY MÔ III/ PHƯƠNG PHÁP NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH: KỂ TÊN CÁC PHƯƠNG PHÁP [r]
1. Kiến thức Nêu được định nghĩa sinh sản vô tính ở động vật. Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Nêu được bản chất của sinh sản vô tính. Nêu được ưu điểm và nhược điểm của sinh sản vô tính. 2. Kỹ năng Quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh, khái quát hóa. Vận dụng kiến thức và[r]
1. Kiến thức Nêu được định nghĩa sinh sản vô tính ở động vật. Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Nêu được bản chất của sinh sản vô tính. Nêu được ưu điểm và nhược điểm của sinh sản vô tính. 2. Kỹ năng Quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh, khái quát hóa. Vận dụng kiến thức và[r]
1. Kiến thức Nêu được định nghĩa sinh sản vô tính ở động vật. Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Nêu được bản chất của sinh sản vô tính. Nêu được ưu điểm và nhược điểm của sinh sản vô tính. 2. Kỹ năng Quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh, khái quát hóa. Vận dụng kiến thức và[r]
Bài tiểu luận Bệnh cây đại cương Nhân giống vô tính bằng phương pháp ghép ở cây ăn quả của sinh viên Học viện nông nghiệp về phương pháp nhân giống vô tính, ghép cây ăn quả trong nông nghiệp Vnua. Nhưng trong những năm gần đây, nhân giống cà phê vô tính bằng nhiều phương pháp như ghép, giâm cành,[r]
1959 Thỏ ra đời bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm.1968 Edwards và Bavister thụ tinh trứng người trên in vitro.1979 Karl Illmensee công bố nhân bản được ba con chuột từ một phôi ban đầu. 1984 Steen Willadsen nhân bản thành công cừu từ các tế bào phôi bằng kỹ thuật chuyển nhân tế bào phôi.[r]
từng giai đoạn phát triển và điều kiện nuôi cấy. Có 2 loại riboxom: loại 70S tồn tại chủ yếu trong ty thể, loại 80S tồn tại chủ yếu trong mạng lưới nội chất và một số ít tồn tại ở trạng thái tự do. * Không bào: khi già trong tế bào nấm men xuất hiện không bào. Trong không bào có chứa enzim thuỷ phân[r]
Địa phương em đã làm gì để bảo vệ động vậttrong mùa sinh sản?- Bảo vệ động vật trong mùa sinh sản bằngcách:+ Cấm săn bắt cá thể cái, bắt lấy con non vàtrứng trong mùa sinh sản+ Tuyên truyền ý thức bảo vệ môi trườngsống và động vật trong mùa sinh sản1. Sinh sản vô tính là:A. Là hình thức sinh[r]
Tạo giống cây trồng biến đổi gen Tạo dòng VSV biến đổi gen Quy trình Thành tựu CNTB TV CNTB ĐV Lai TB sinh dưỡng Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn Nhân bản vô tính Cấy truyền phôi Quy trình Th[r]
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬTHọ tên: Nguyễn Thị Ngọc MaiGV hướng dẫn: cô Vũ Thị Kim DungSinh học 11 – Bài 42Kiểm tra bài cũ1.Sinh sản vô tính ở thực vật là gì?-A Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái,con sinh ra giống nhau và giống cây mẹ.-.B-.BLà kiểu sinh s[r]
SINH SẢN LÀ GÌ? là một quá trình sinh học tạo ra các sinh vật riêng biệt mới. Đó là một đặc điểm cơ bản của tất cả sự sống. có hai loại: sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính SINH SẢN VÔ TÍNH: Khái niệm: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản mà trong đó không có sự kết hợp giữa các yếu tố đực và y[r]
I. Trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng. 1. Kết quả sinh trưởng thứ cấp của thân tạo A. biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấ p, mạch rây sơ cấp. B. gỗ thứ cấp, tầng sinh bần, mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi. C. biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây thứ cấp. D. tầng sinh mạch, vỏ gỗ sơ cấp,[r]