Đinh Quang Vinh _ ĐHSP HN BT chuyên đề Vật lý lớp 11 Chuên đề: Điện trờng 1. Chọn câu đúng A. Cờng độ điện trờng trong điện trờng của 1 điện tích dơng có[r]
- Dịng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ cĩ điện trở thuần R: + Hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện i biến thiên cùng pha, cùng tần số. u =U 0 cos ω t ⇒ i=I 0 cos ω t
? Hãy mắc mạch điện theo sơ đồ hình 27.1a và vẽ sơ đồ vào vở. - Bây giờ ta tiến hành đo cờng độ dòng điện → GV đa mục 2 lên máy chiếu và chỉ rõ yêu cầu đo cờng độ dòng điện tại 3 vị trí. - GV: Tại mỗi vị trí hãy đóng công tắc 3 lần để lấy 3 giá trị của <[r]
C. Cờng độ điện trờng tại một điểm có độ lớn bằng độ lớn của lực tác dụng lên một đơn vị điện tích đặt tại đó. D. Cờng độ điện trờng tại một điểm có số đo bằng điện thế tại đó. Câu 12 : Một giọt dầu có điện tích –q đợc đặt giữa hai tấm kim loại[r]
D. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dơng đặt tại điểm đó trong điện trờng. 1.20 Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện[r]
+Quy tắc bàn tay trái I F điện, II f Lorenxơ => chiều I theo ngĩn giữa vì ở II-f Lorenxơ , sự chuyển động _v_r của điện tích tạo dịng điện I +Bàn tay phải I dịng điện trong thanh dây dẫ[r]
+Quy tắc bàn tay trái I F điện, II f Lorenxơ => chiều I theo ngĩn giữa vì ở II-f Lorenxơ , sự chuyển động _V_R của điện tích tạo dịng điện I +Bàn tay phải I dịng điện trong thanh dây dẫ[r]
+Quy tắc bàn tay trái I F điện, II f Lorenxơ => chiều I theo ngĩn giữa vì ở II-f Lorenxơ , sự chuyển động _v_r của điện tích tạo dịng điện I +Bàn tay phải I dịng điện trong thanh dây dẫ[r]
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng ? a. Véc tơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn luôn cùng phơng, cùng chiều với véc tơ lực điện tác dụng lên một điện tích q đặt tại điểm đó. b. Cờng độ điện trờng do một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm[r]
+Quy tắc bàn tay trái I F điện, II f Lorenxơ => chiều I theo ngĩn giữa vì ở II-f Lorenxơ , sự chuyển động _v_r của điện tích tạo dịng điện I +Bàn tay phải I dịng điện trong thanh dây dẫ[r]
III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ : Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn điện, 1 công tắc, 1 bóng đèn và 1 am pe kế đo cờng độ dòng điện qua bóng đèn và 1 vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.[r]
+Quy tắc bàn tay trái I F điện, II f Lorenxơ => chiều I theo ngĩn giữa vì ở II-f Lorenxơ , sự chuyển động _v_r của điện tích tạo dịng điện I +Bàn tay phải I dịng điện trong thanh dây dẫ[r]
B. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ. C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không. D. Tần số sóng điện từ chỉ bằng một nửa tần số f của điện tích dao động. Câu 18. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 18000[r]
tần số dòng điện là 50Hz Câu 14: Biết i, I, I0 lần lợt là cờng độ dòng điện tức thời, cờng độ dòng điện hiệu dụng và biên độ cờng độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R thì nhiệt [r]
- Các đám mây mang điện tích trái dấu là do kết quả của sự phân tích các điện tích trái dấu và tập trung chúng trong các phần khác nhau của các đám mây. Phần dới của các đám mây thờng tích điện âm, phần trên của các đám mây thờng tích điện dơng. Các đám mây cùng với đất hình thành các[r]
QUY TẮC BÀN TAY TRÁI I F điện, II f Lorenxơ => chiều I theo ngĩn giữa vì ở II-f Lorenxơ , sự chuyển động _v_ của điện tích tạo dịng điện I QUY TẮC BÀN TAY PHẢI I dịng điện trong tha[r]
+Quy tắc bàn tay trái I F điện, II f Lorenxơ => chiều I theo ngĩn giữa vì ở II-f Lorenxơ , sự chuyển động _v_ của điện tích tạo dịng điện I +Bàn tay phải I dịng điện trong thanh dây dẫn[r]
1. Hãy nêu ý nghĩa của các số liệu ghi trên ấm. 2. Nếu cho dòng điện cờng độ I = 1A chạy qua ấm thì ấm điện tỏa nhiệt nh thế nào? Lúc này ấm đạt bao nhiêu phần trăm công suất cần thiết để ấm hoạt động bình thờng, điện trở của ấm coi nh không thay đổi.
1. Hãy nêu ý nghĩa của các số liệu ghi trên ấm. 2. Nếu cho dòng điện cờng độ I = 1A chạy qua ấm thì ấm điện tỏa nhiệt nh thế nào? Lúc này ấm đạt bao nhiêu phần trăm công suất cần thiết để ấm hoạt động bình thờng, điện trở của ấm coi nh không thay đổi.
1.37 Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10 -10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10 -9 (J). Coi điện trờng bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trờ[r]