BÀI 10. PHÂN BIỆT - TÁCH CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠI. Phân biệt các hợp chất hữu cơ1. Một số thuốc thử thường dùng- Quỳ tím : + RCOOH; muối RNH3Cl; aminoaxit có số nhóm COOH nhiều hơn NH2 : chuyển đỏ+ RNH2 (trừ C6H5NH2), muối RCOONa, aminoaxit có số nhóm COOH ít hơn NH2 : xanh-[r]
NHẬN BIẾT, TÁCH, TINH CHẾ MỘT SỐ HỢP CHẤT HỮU CƠ Thứ năm, 30 Tháng 7 2009 14:54 Thầy Trung Hiếu I. Nhận biết, phân biệt các hợp chất hữu cơ: II. Tách riêng và tinh chế các hợp chất hữu cơ:a. Sử dụng các phương pháp vật lí:- Phương pháp kết ti[r]
khối hơi so với H2 là 15,5. Giá trò của m là: A. 0,92 B. 0,64 C. 0,32 D. 0,46Bài 10: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO(đun nóng) sinh ra một sản phẫm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỷ khối hơi của Y so với H2 là 29). Công thức phân tử của X là:A. CH3-CH(OH)-CH3 B. CH3-CH(OH)-CH2-CH3 C. CH3-COH-[r]
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. II. Tách các hợp chất hữu cơ 1. Phương pháp tách một số chất a) Phương pháp vật lí - Chiết : dùng để tách các chất lỏng không tan vào nhau như benzen và ancol - Chưng cất : dùng để tách các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, th[r]
COOH ; Na ; Br2Câu 21 : Điều khẳng định nào sau đây đúng?A. Đốt cháy rợu no thì thu đợc số mol nớc lớn hơn số mol khí cacbonicB. Đốt cháy rợu no, mạch hở thu đợc số mol nớc lớn hơn số mol khí cacbonicC. Đốt cháy hợp chất hữu cơ no (chứa C,H,O) thu đợc số mol nớc lớn hơn số mol khí cacb[r]
CHƯƠNG 1ĐẠI CƯƠNG VỀHÓA HỌC HỮU CƠ1. HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠKhái niệmHợp chất hữu cơ: là hợp chất của C với H và các nguyên tố khácnhư O, N, S, P, halogen (trừ một số CO, CO2, CO32-).Phân loại hợp chất hữu cơ: có thể theo 2 cách sau* Phân lo[r]
Hãa häc h÷u c¬Líp 11Chương 4 ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ BÀI 25 HOÁ HỌC HỮU CƠ VÀHP CHẤT HỮU CƠ A / NỘI DUNG BÀI HỌC HOÁ HỌC HỮU CƠ VÀ HP CHẤT HỮU CƠI .Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ : 1 )Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học[r]
Có bốn chất lỏng đựng trong bốn lọ mất nhãn: Benzen, ancol etylic, phenol và dung dịch axit axetic. Đêphân biệt bốn chất trên có thể dùng những hoá chất nào sau đây?A. Na2CO3, nớc brom, Na B. Quỳ tím, nớc brom, NaOHC. NaOH, nớc Brom, Na D. HCl, quỳ tím, nớc brom14.Dãy các chất nào sau đây đều có phả[r]
của m là:A.1,17 gamB. 1,59 gamC. 1,67 gamD.1,71 gam 38.Cho hai hợp chất hữu cơ đồng phân có công thức phân tử C2H7O2N tác dụng với dung dịch NaOH vừađủ, đun nhẹ, thu được 1,12 lit hỗn hợp X(đktc) gồm hai khí đều có khả năng là xanh giấy quỳ tím ẩm. Tỉkhối hơi của X so với khí H2 là 12.[r]
của m là:A.1,17 gamB. 1,59 gamC. 1,67 gamD.1,71 gam 38.Cho hai hợp chất hữu cơ đồng phân có công thức phân tử C2H7O2N tác dụng với dung dịch NaOH vừađủ, đun nhẹ, thu được 1,12 lit hỗn hợp X(đktc) gồm hai khí đều có khả năng là xanh giấy quỳ tím ẩm. Tỉkhối hơi của X so với khí H2 là 12.[r]
Tách nước một ancol đơn chức X trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ Y.. Dãy nào sauđây các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?[r]
của m là:A.1,17 gamB. 1,59 gamC. 1,67 gamD.1,71 gam 38.Cho hai hợp chất hữu cơ đồng phân có công thức phân tử C2H7O2N tác dụng với dung dịch NaOH vừađủ, đun nhẹ, thu được 1,12 lit hỗn hợp X(đktc) gồm hai khí đều có khả năng là xanh giấy quỳ tím ẩm. Tỉkhối hơi của X so với khí H2 là 12.[r]
của m là:A.1,17 gamB. 1,59 gamC. 1,67 gamD.1,71 gam 38.Cho hai hợp chất hữu cơ đồng phân có công thức phân tử C2H7O2N tác dụng với dung dịch NaOH vừađủ, đun nhẹ, thu được 1,12 lit hỗn hợp X(đktc) gồm hai khí đều có khả năng là xanh giấy quỳ tím ẩm. Tỉkhối hơi của X so với khí H2 là 12.[r]
của m là:A.1,17 gamB. 1,59 gamC. 1,67 gamD.1,71 gam 38.Cho hai hợp chất hữu cơ đồng phân có công thức phân tử C2H7O2N tác dụng với dung dịch NaOH vừađủ, đun nhẹ, thu được 1,12 lit hỗn hợp X(đktc) gồm hai khí đều có khả năng là xanh giấy quỳ tím ẩm. Tỉkhối hơi của X so với khí H2 là 12.[r]
Tách nước một ancol đơn chức X trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ Y.. Dãy nào sauđây các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?[r]
Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học trung học phổ thông Luyện thi đại học cao đẳng Hoá học hữu cơ : Phần Hiđrocacbon Trn Phng Duy HSP H Ni biờn son đạI CƯƠNG Về HOá HọC HữU CƠ. 1, Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của Cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, axit cac[r]
- Nguồn cung cấp cacbon thường dùng là gluxit. Khi sử dụng ñường cần nhớ rằng một số ñường có tác dụng kìm hãm sự sinh tổng hợp một số enzyme thuỷ phân. Ví dụ: ñường glucose có thể kìm hãm sinh tổng hợp một số enzyme hệ amylaza. Ngoài gluxit cũng có thể sử dụng nguồn cacbon khác như mỡ, dầu, axit <[r]
rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:1. Trong hóa phân tích để định tính và định lượng các chất GVHD :Nguyễn Thị Thu Sang 16 Chiết tách và thu nhận collagenase từ đầu tôm sú Dùng enzyme có tác dụng phân giải riêng chất ấy, sau đò dùng một trong các phương pháp phân tích thông thường[r]
1 Nội dung Chương 8. Phương pháp chiết 1 8. 1. Đặc điểm chung của phương pháp 1 8.2. Phân loại quá trình chiết 2 8.3 Các đặc trưng định lượng của quá trình chiết 3 8.3.1 Định luật phân bố Nernst 3 8.3.2 Hệ số phân bố 3 8.3.3 Độ chiết R 4 8.3.4. Hệ số tách và hệ s[r]