CÁC LOẠI LIÊN KẾT TRONG TẾ BÀO

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁC LOẠI LIÊN KẾT TRONG TẾ BÀO":

NƯỚC VÀ VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG TẾ BÀO

NƯỚC VÀ VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG TẾ BÀO

1. Cấu trúc và đặc tính hóa lí của nước: Phân tử nước được cấu tạo từ một nguyên tử ôxi kết hợp với 2 nguyên tử hiđrô bằng các liên kết cộng hóa trị. 1. Cấu trúc và đặc tính hóa lí của nướcPhân tử nước được cấu tạo từ một nguyên tử ôxi kết hợp với 2 nguyên tử hiđrô bằng các liên kết cộng hóa trị.[r]

1 Đọc thêm

CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ

CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ

Tế bào nhân sơ có cấu tạo khá đơn giản, gồm có 3 thành phần chính. Tế bào nhân sơ có cấu tạo khá đơn giản, gồm có 3 thành phần chính : màng sinh chất tế bào chất và vùng nhân. Ngoài các thành phần đó, nhiều loại tế bào nhân sơ còn có thành tế bào, vỏ nhầy, roi và lông (hình 7.2). Hình 7.2. Sơ đ[r]

2 Đọc thêm

BÀI 17. TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾP THEO)

BÀI 17. TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾP THEO)

Tế bào thực vậtXI - CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤT1. Thành tế bào* Chức năng+ Bảo vệ tế bào+ Xác định hình dạngcủa tế bào+ Đảm bảo cho các tếbào ghép nối và cóthế liên lạc với nhau(TBTV)2. Chất nền ngoại bàoPrôtêin bám màngCấu tạo: Được cấu tạo chủ yếu từ các loại

21 Đọc thêm

NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO

NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO

1. Khái niệm năng lượng
Năng lượng được định nghĩa là khả năng sinh công. 1. Khái niệm năng lượngNăng lượng được định nghĩa là khả năng sinh công. Tuỳ theo trạng thái có sẵn sinh công hay không, người ta chia năng lượng thành 2 loại: động năng và thế năng. Động năng là dạng năng lượng sẵn sàng s[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1,2, TRANG 43, SGK SINH HỌC LỚP 9

BÀI 1,2, TRANG 43, SGK SINH HỌC LỚP 9

1. Thế nào là di truyền liên kết ? Hiện tượng này đã bổ sung cho quy luật phân li độc lập của Menđen như thế nào ? 2.Hãy giải thích thí nghiệm của Moocgan về sự di truyền liên kết dựa trên cơ sở tế bào học. Bài 1. Thế nào là di truyền liên kết ? Hiện tượng này đã bổ sung cho quy luật phân li độc[r]

1 Đọc thêm

ÔN TẬP ĐỘT BIẾN GEN LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP

ÔN TẬP ĐỘT BIẾN GEN LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP

III. PROTEIN
III.1. LÝ THUYẾT:
1. Cấu trúc PROTEIN
Cấu trúc hoá học
+ Là hợp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố cơ bản C, H. O, N thường có thêm S và đôi lúc có P.
+ Thuộc loại đại phân tử cấu trúc theo nguyên tắc đa phân đơn phân là các axit amin( a.a) .
+ Mỗi axit amin có kích thước trung bình 3Ǻ gồm[r]

7 Đọc thêm

BÀI 4 MÔ SINH HỌC LỚP 8

BÀI 4 MÔ SINH HỌC LỚP 8

có cácsợi nàođàntrênhồicơ thể?nhưcác sợi liên kết ở da...+ Mô sợi thường gặp ở bộ phận=>Cóchứcnào củacơ năngthể? nâng đỡ, liên kếtcáccơ quan+ Môxương cứng có vai trò như C.Mô xươngthế nào?TIẾT 4: MÔI.Khái niệm mô:II. Các loại mô:1.Mô biểu bì:2.Mô liên kết:+ Máu (gồm huyết[r]

11 Đọc thêm

Lý thuyết bài NHIỄM SẮC THỂ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC VÀ SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ

LÝ THUYẾT BÀI NHIỄM SẮC THỂ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC VÀ SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ

Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
I. Hình thái và cấu trúc nhiễm sắc thể (Sinh vật nhân thực)
1. Hình thái nhiễm sắc thể
Đặc điểm Nội dung
1. Thành phần cấu tạo ADN liên kết với các loại prôtêin khác nhau (Chủ yếu histôn)
2. Kích thước Nhỏ, chỉ quan sát được trên kính hiến vi[r]

7 Đọc thêm

CHỨC NĂNG CỦA PRÔTÊIN

CHỨC NĂNG CỦA PRÔTÊIN

Prôtêin có một số chức năng chính sau :
- Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Ví dụ : côlagen tham gia cấu tạo nên các mỏ liên kết. Prôtêin có một số chức năng chính sau :- Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Ví dụ : côlagen tham gia cấu tạo nên các mỏ liên kết.- Dự trữ các axit amin. Ví dụ : prôtêin sữa (c[r]

1 Đọc thêm

Quy trình sản xuất enzyme amylase và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm (sản xuất mật tinh bột)

QUY TRÌNH SẢN XUẤT ENZYME AMYLASE VÀ ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (SẢN XUẤT MẬT TINH BỘT)

 Khử gián tiếp Transglucosylase (oligo-1,6- glucosidase) Maylo-1,6-glucosidaseEnzyme này thủy phân liên kết β-1,6- glucosidetrong isomaltose, panose và các dextrin tới hạn cóthể chuyển hóa đường có thể lên men được.Exoamylase (enzyme ngoại bào): β–amylaseXúc tác từ sự thủy phân cácliên kế[r]

83 Đọc thêm

KHÁI NIỆM LIPIT

KHÁI NIỆM LIPIT

Trong cơ thể sống có rất nhiều loại lipit khác nhau. Mặc dù có thành phần hóa học rất khác nhau nhưng các loại lipit đều có chung đặc tính là kị nước. Khác với các hợp chất hữu cơ khác, phân tử lipit không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà có thành phần hóa học rất đa dạng. Sau đây chúng ta s[r]

1 Đọc thêm

CÂU 1, CÂU 2, CÂU 3, CÂU 4 TRANG 56 SINH HỌC LỚP 10

CÂU 1, CÂU 2, CÂU 3, CÂU 4 TRANG 56 SINH HỌC LỚP 10

Câu 1. Thế nào là năng lượng ? Câu 1. Thế nào là năng lượng ?Câu 2. Năng lượng được tích trữ trong tế bào dưới dạng nào? Năng lượng của tế bào được dự trữ trong các hợp chất nào?Câu 3. Trình bày cấu trúc hóa học và chức năng của phân tử ATP.Câu 4. Giải thích khái niệm chuyển hóa vật chất. Trả lời[r]

1 Đọc thêm

Câu tạo và Chức năng Màng sinh chất trong tế bào độngthực vật

CÂU TẠO VÀ CHỨC NĂNG MÀNG SINH CHẤT TRONG TẾ BÀO ĐỘNGTHỰC VẬT

Vỏ bọc bên ngoài của một tế bào gọi là màng sinh chất. Màng có chức năng bao bọc và phân tách tế bào với môi trường xung quanh. Màng được cấu thành bởi một lớp lipid kép và các protein. Các phân tử protein hoạt động như các kênh vận chuyển và bơm được nằm khảm vào lớp lipid một cách linh động (có th[r]

17 Đọc thêm

Đề thi học sinh giỏi lớp 10 môn sinh học

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 MÔN SINH HỌC

Câu 1 (1 điểm)
a. Các tế bào nhận biết nhau bằng các “dấu chuẩn” có trên màng sinh chất. Theo em dấu chuẩn là hợp chất hóa học nào? Chất này được tổng hợp và vận chuyển đến màng sinh chất như thế nào?
b. Một loại polisaccarit được cấu tạo từ các phân tử glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1[r]

4 Đọc thêm

CÂU 1, CÂU 2, CÂU 3 SGK TRANG 18 SINH HỌC LỚP 10

CÂU 1, CÂU 2, CÂU 3 SGK TRANG 18 SINH HỌC LỚP 10

Câu 1. Các nguyên tố vi lượng có vai trò như thế nào đối với sự sống? Cho một vài ví dụ về nguyên tố vi lượng ở người. Câu 1. Các nguyên tố vi lượng có vai trò như thế nào đối với sự sống? Cho một vài ví dụ về nguyên tố vi lượng ở người.Câu 2. Tại sao khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác tro[r]

1 Đọc thêm

CÂU 1, CÂU 2, CÂU 3, CÂU 4 TRANG 59 SINH HỌC LỚP 10

CÂU 1, CÂU 2, CÂU 3, CÂU 4 TRANG 59 SINH HỌC LỚP 10

Câu 1. Nêu cấu trúc và cơ chế tác động của enzim. Câu 1. Nêu cấu trúc và cơ chế tác động của enzim.Câu 2. Tại sao khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt độ tối ưu có một enzim thì hoạt tính của enzim đó lại bị giảm thậm chí bị mất hoàntoàn?Câu 3. Tế bào nhân thực có các bào quan có màng bao b[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT BÀI CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ

LÝ THUYẾT BÀI CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ

I - Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ Bắp cơ gồm nhiều bó cơ, mỗi bó gồm rất nhiều sợi cơ (tế bào cơ), bọc trong màng liên kết. I - Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơBắp cơ gồm nhiều bó cơ, mỗi bó gồm rất nhiều sợi cơ (tế bào cơ), bọc trong màng liên kết. Hai đầu bắp cơ có gân bám vào các xương qua khớp, phán[r]

2 Đọc thêm

chuyên đề sinh lý niêm mạc đường hô hấp

CHUYÊN ĐỀ SINH LÝ NIÊM MẠC ĐƯỜNG HÔ HẤP

1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG HÔ HẤP
1.1. Phân chia đường hô hấp
Đường hô hấp được chia làm hai phần là đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới.
1.1.1. Đường hô hấp trên
-Mũi: là phần đầu tiên của bộ phận hô hấp có nhiệm vụ dẫn khí, sưởi ấm, làm ẩm và lọc sạch nguồn không khí qua mũi. Mũi còn là cơ quan[r]

19 Đọc thêm

50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH ÔN THI ĐẠI HỌC CÓ ĐÁP ÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT

50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH ÔN THI ĐẠI HỌC CÓ ĐÁP ÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:Xét 4 tế bào sinh dục trong một cá thể ruồi giấm cái có kiểu gen . 4 tế bào trên giảm phân tạo ra số loại trứng tối đa có thể có là: A. 16. B. 8. C. 2. D. 4.Lời giải: Kiểu gen khi giảm phân có thể cho 16 loại giao tử (mỗi cặp liên kết cho 4 loại giao tử)Tuy nhiên 1 tế bào sinh dục cái[r]

43 Đọc thêm

TIỂU LUẬN HÓA SNH QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PROTEIN HAY

TIỂU LUẬN HÓA SNH QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PROTEIN HAY

Protein là hợp chất cao phân tử giữ nhiều vai trò nòng cốt trong cơ thể. Hầu hết chúng làm việc trong tế bào đáp ứng yêu cầu của các bào quan và mô trong cơ thể về cấu trúc, chức năng và điều hòa.Protein có dạng mạch thẳng hình thành từ hàng trăm hoặc hàng ngàn đơn vị nhỏ gọi là amino acid liên kết[r]

33 Đọc thêm