5.R2p = - 187,2R3p = 78,75Viết hệ phương trình chính tắc dưới dạng số và giải hệ phương trình:1,96686 EJ .Z1 + 0,58343EJ .Z2 − 0, 24 EJ .Z3 + 124,8 = 00,58343EJ .Z1 + 3, 22853EJ .Z2 − 0, 21914 EJ .Z3 − 187, 2 = 0 −0, 24 EJ .Z − 0, 21914 EJ .Z + 0,17923EJ .Z − 78, 75 =[r]
45Chẳng hạn, xét R := Z là vành các số nguyên. Xét M := Z/12Z làmột Z-môđun hữu hạn sinh. Ta có AnnZ M = 12Z. Vì thế dim M làchiều của vành thơng Z/12Z. Vành thơng này có 2 iđêan nguyên tố là3Z/12Z và 2Z/12Z. Do đó dim M = 0.Tiếp theo, chúng ta trình bày một số tính chất cơ sở về chiều. Từ nayvề sau[r]
Bài 4. Tìm hình chiếu trực giao của véc tơ u lên không gian sinh bởi véc tơ v:a) u 1;3; 2;4 , v 2; 2;4;5 b)u 4;1; 2;3; 3 , v 1; 2;5;1; 4 Bài 5. Cho không gianvới tích vô hướng chính tắc và các véc tơ. ĐặtXác định hình chiếu trực giao của véc tơlên không gian12ĐHBKHNBà[r]
B. Theo chương trình Nâng caoCâu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2 BD vàđường tròn tiếp xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình x 2 + y 2 = 4. Viết phương trình chínhtắc của elip (E) đi qua các đỉnh A, B, C, D của hình thoi. Biết A thuộc Ox[r]
Trong thời đại ngày nay, sự phát triển như vũ bão của khoa học kỹ thuật - côngnghệ đã dẫn đến sự tăng lên nhanh chóng của khối lượng tri thức nhân loại và tốcđộ ứng dụng tri thức vào mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. Đặc biệt là công nghệthông tin, ngày nay với sự xuất hiện của nhiều phần mềm hỗ trợ[r]
Câu 1 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình chính tắc và đường thẳng (d) có phương trình x + my + 2 = 0 (m là tham số). Đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi A. m = 4 B. m = ±2 C. m = ± D. m = 2 Câu 2 :Đồ thị của hàm số nào dưới đây lồi trên kh[r]
λRi → Ri (λ ≠ 0).3) Thay một hàng bằng chính hàng đó cộng với một hàng khác sau khiđã nhân với một số bất kì: λRj + Ri → RiMa trận hệ số mở rộng dạng bậc thang chính tắc10’ Diễn giảiSử dụng các phép toán sơ cấp trên hàng ta có thể đưa ma trận mởminh họarộng của một hệ phương trì[r]
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI A,A1,B NĂM 2014 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: y = = – x3 + 3x2 - 2 có đồ thị (C), m là tham số thực. a) Khảo sát sự[r]
4 x B x A x B x A 9 yB yA yB yA 0 3 x A x B 2x M 4Vì M là trung điểm AB nên y A y B 2y M 2 4Thế (4) vào (3) ta được: 16 x B x A 18 yB yA 0 8 x B x A 9 yB yA 0 5Do AB x B x A ; yB yA là vtcp của Δ nên từ (5) su[r]
Câu 1: Elip (E) có tâm đối xứng là gốc tọa độ O, có tiêu điểm nằm trên trục hoành , có tâm sai , khoảng cách giữa hai đường chuẩn là . Phương trình chính tắc của (E) là : A. B. C. D. Câu 2:y= x2 – 3x + 2 và điểm M (2, 0). Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Có 1 tiếp tuyến vớ[r]
Phương trình chính tắc đường Ellipse:sửa | sửa mã nguồn Cho hình elip (E) như trong định nghĩa trên. Ta chọn hệ trục tọa độ Oxy có gốc là trung điểm đoạn thằng F1F2. Trục Oy là đường trung trực của F1F2 và F2 nằm trên tia Ox.
Đường elipse E Giả sử điểm M(x; y) nằm trên elipse (E). Tính MF21 MF22[r]
Bài 4: (3,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm B(5;0) và đường thẳng ∆: x – 2y + 5 = 0. a). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B và d song song với đường thẳng ∆. b) Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho M[r]
Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : và điểm A(0 ; 2). Hình chiếu vuông góc A’ của A lên đường thẳng (d) có tọa độ : A. B. C. D. Câu 2 :Cho đường thẳng (d) : . Có hai đường thẳng song song với (d) và cùng cách (d) một khoảng bằng 1. Hai đường thẳng đó có phương trình là : A. và B. và C[r]
- Khái niệm biến đổi tuyến tính, ảnh, hạt nhân. - Ma trận biểu diễn một phép biến đổi tuyến tính: cơ sở chính tắc, ma trận chính tắc. - Ma trận chuyển cơ sở: ánh xạ đồng nhất, công thức liên hệ tọa độ
1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng. 1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng: , t ∈ R là tham số. Nếu a1, a2, a3 đều khác không, ta viết p[r]
Định nghĩa đường elip: Định nghĩa đường elip Định nghĩa : Trong mặt phẳng, cho hai điểm cố định F1 và F2 Elip là tập hợp các điểm M sao cho tổng F1M +F2M = 2a không đổi Các điểm F1 và F2 gọi là tiêu điểm của elip Khoảng cách F1 .F2 = 2c gọi là tiêu cự của elip 2. Phương trình chính tắc của el[r]
để phân li thành phổNguyên tắc cấu tạo của máy quang phổ phátxạHệ tán sắcGồm hệ lăng kínhPChùm tia song songra khỏi ống chuẩntrựcSau khi qua hệtán sắcSẽ phân tán thànhnhiều tia đơn sắc,song songNguyên tắc cấu tạo của máy quang phổ phátxạHệ tán sắcHệ tán sắc có nhiệm vụ phân li (tánsắc) chùm s[r]
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số số y = - x3 + 3x2– 2, gọi đồ thị hàm số là ( C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của [r]
Cách tìm dạng nối rời chính tắc của hàm Bool:Có 2 cách để xác định dạng nối rời chính tắc của một hàm Bool Cách 1: Bổ xung từ đơn còn thiếu vào các đơn thức Bước 1: Khai triển hàm Bool thành tổng của các đơn thức Bước 2: Với mỗi từ đơn thu được ở bước 1, ta nhân đơn th[r]