HỌC CỤM TỪ TIẾNG ANH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "HỌC CỤM TỪ TIẾNG ANH":

40 CỤM TỪ TIẾNG ANH THƯỜNG GẶP

40 CỤM TỪ TIẾNG ANH THƯỜNG GẶP

40 CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY1. Make a contribution to : góp phần2. Lose touch with :mất liên lạc3. Keep pace with :theo kịp4. Keep correspondence with :liên lạc th ư t ừ5. Make room for : dọn chỗ6. Make allowance for :chiếu cố7. Show affection for :có cảm tình8. Feel pity for :thươ ng xót9.[r]

1 Đọc thêm

CỤM TỪ TIẾNG ANH_P2

CỤM TỪ TIẾNG ANH_P2

Cụm từ tiếng Anh_p2Cụm từ tiếng Anh_p2Cụm từ tiếng Anh_p2Cụm từ tiếng Anh_p2Cụm từ tiếng Anh_p2

5 Đọc thêm

CỤM TỪ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ HÀN

CỤM TỪ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ HÀN

Hiểu Thêm Các Từ Tiếng Anh Về Công Nghệ Hàn,Giải Thích Được Nghĩa của các Từ Tiếng Anh Rất Hữu Ích Cho các bạn tìm hiều về công nghệ hàn.giúp nâng cao được kinh nghiệm phần hàn cho các kỹ sư cơ khí.ứng dụng vào thực tế thi công

2 Đọc thêm

1000 CỤM TỪ TIẾNG ANH THI ĐẠI HỌC THEO CHỮ CÁI

1000 CỤM TỪ TIẾNG ANH THI ĐẠI HỌC THEO CHỮ CÁI

Stay away from : tránh xaStay behind: ở lạiStay up :đi ngủ muộnStay on at: ở lại trường để học thêmSet s.o up: gài tội ai đóSet up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đóSettle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đóShow off: khoe khoangShow up: xuất hiệnSlow down: chậm lạiSpeed up: tăng tốcS[r]

4 Đọc thêm

CỤM TỪ TIẾNG ANH (PHẦN 1)

CỤM TỪ TIẾNG ANH (PHẦN 1)

be able to do sth: có thể làm được việc Be about to do sth: sắp làm việc gìBe about: quanh quẩn đâu đây, loanh quanh đâu đây thôi by accident: tình cờ, ngẫu nhiênin accordance with: theo đúng vớion account of : vìAll the same: dù sao đi nữa

4 Đọc thêm

CAC CUM TU VOI FROM WITH BY AT ON ĐƯỢC CHỌN LỌC , TẢI MIỄN PHÍ

CAC CUM TU VOI FROM WITH BY AT ON ĐƯỢC CHỌN LỌC , TẢI MIỄN PHÍ

Cụm từ với ON• On second thoughts: nghĩ lại• On the contrary: trái lại• On the average: trung bình• On one’s own: một mình• On foot: đi bộVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí• On purpose: có mục đích• On time: đúng giờ• On the whole: nhìn chung• On fire: đang cháy• On an[r]

3 Đọc thêm

BÁO CÁO THỨC HÀNH XÂY DỰNG CƠ SỞ DỰ LIỆU ĐỊA LÝ TỈNH ĐẮK LẮK

BÁO CÁO THỨC HÀNH XÂY DỰNG CƠ SỞ DỰ LIỆU ĐỊA LÝ TỈNH ĐẮK LẮK

lao động , phân tích động lực tăng dân số theo tự nhiên và cơ học ... Những nghiên cứunày giúp chúng ta dự báo và điều chỉnh số dân một cách thật hợp lí trong tương lai . Vìvậy việc thành lập bản đồ dân số là hết sức cần thiết , tạo điều kiện cho công tác quản lícũng như quy hoạch dân cư trên lãnh t[r]

Đọc thêm

1000 cum tu tieng anh thong dung

1000 CUM TU TIENG ANH THONG DUNG

1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh

20 Đọc thêm

ĐỘNG TỪ KÉP THÔNG DU

ĐỘNG TỪ KÉP THÔNG DU

Những Động Từ Kép Thông Dụng Trong Tiềng AnhNếu bạn biết 1000 từ, bạn sẽ có khả năng nói một câu đúng. Nhưng nếu bạn biết một cụm từ, bạn có thểlàm đúng hàng trăm câu. Nếu bạn biết 100 Cụm Từ, bạn sẽ rất ngạc nhiên khi biết có bao nhiêu câuđúng mà bạn có thể nói. Cuối cùng, khi bạn biế[r]

8 Đọc thêm

EXERCISES ON WORDS AND PHRASES RELATED TO HOUSEHOLD CHORES

EXERCISES ON WORDS AND PHRASES RELATED TO HOUSEHOLD CHORES

Giáo án tự chọn chương trình tiếng Anh mới lớp 10, tiết 1. Các bài tập luyện tập sử dụng các từ và cụm từ chủ đề Household chores ứng với Unit 1: Family Life theo chương trình sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3 Đọc thêm

CUM DONG TU

CUM DONG TU

2Nếu bạn biết 1000 từ, bạn sẽ có khả năngnói 1 câu đúng. Nhưng nếu bạn biết 1 Cụm từ, bạn cóthể làm đúng hàng trăm câu. Nếu bạn biết 100 CụmTừ, bạn sẽ rất ngạc nhiên khi biết có bao nhiêu câuđúng mà bạn có thể nói. Cuối cùng, khi bạn biết chỉ1000 Cụm từ thôi, bạn sẽ gần như là một ngườ[r]

15 Đọc thêm

các cụm từ thông dụng trong tiếng anh phần 1

CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH PHẦN 1

trong tiếng anh, các cụm từ đơn lẻ khi ghép lại với nhau lại mang ý nghĩa hoàn toàn khác. Nên việc học các cụm từ rất cần thiết, hơn thế người bản xứ thường hay dùng chúng nhiều hơn. Bộ tài liệu này giúp các bạn học idioms vui vẻ và dễ nhớ hơn rất nhiều, đồng thời nó cũng rèn luyện nhiều kĩ năng học[r]

31 Đọc thêm

PHRASAL STRUCTURES SENTENCES STRUCTURES

PHRASAL STRUCTURES SENTENCES STRUCTURES

Cấu trúc câu, cấu trúc cụm từ trong tiếng Anh được diễn giải đơn giản dưới định dạng file pdf dễ đọc rõ ràng.
Hy vọng tài liệu này phần nào giúp các bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc câu, cách đặt cụm động từ, cụm danh từ trong tiếng Anh

28 Đọc thêm

 CÁC CỤM TỪ TIẾNG NHẬT VỀ LỖI MÁY TÍNH

CÁC CỤM TỪ TIẾNG NHẬT VỀ LỖI MÁY TÍNH

Các cụm từ tiếng Nhật về lỗi máy tínhHọc từ vựng tiếng Nhật qua các cụm từ là một trong những cách học hiệu quả nhất bởi các cụm từ thườngdễ ghi nhớ do chúng có nghĩa sâu hơn và bạn không chỉ học được các từ vựng đơn lẻ mà còn học cả ngữpháp nữa. Nghĩa là bạ[r]

3 Đọc thêm

DANH SÁCH ĐỘNG TỪ THÊM ING VÀ THÊM TO

DANH SÁCH ĐỘNG TỪ THÊM ING VÀ THÊM TO

đây là bảng danh sách các động từ và 1 số cụm từ, cấu trúc thêm ing và thêm to thường gặp trong chương trình tiếng anh trung học cơ sở và trung học phổ thông. Rất cần thiết trong việc tra cứu tham khảo

3 Đọc thêm

các cụm từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng anh

CÁC CỤM TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH

1 ARRIVE IN VÀ ARRIVE AT
Khi muốn nói Họ tới sân bay lúc 10 giờ
They arrived in the airport at 10.00 (sai)
They arrived at the airport at 10.00 (đúng)
NOTE: → Arrive at dùng cho nơi nhỏ (làng xã, sân bay...)
Khi muốn nói Họ tới Hà Nội lúc đêm
They arrived at Ha Noi at night (sai)
They arriv[r]

6 Đọc thêm

GIỚI TỪ ĐI KÈM VỚI GET TAKE COME LOOK NGHĨA VÀ CÁCH SỬ DỤNG

GIỚI TỪ ĐI KÈM VỚI GET TAKE COME LOOK NGHĨA VÀ CÁCH SỬ DỤNG

Giới từ đi kèm với Get, Take, Come, Look - Nghĩa và cách sử dụngTrong tiếng Anh, khi động từ đi kèm với các giới từ khác nhau, cho ra các cụm từ có ý nghĩakhác nhau, đôi khi cũng tương tự như nhau, người ta gọi đó là cụm động từ (phrasal verbs).Với sự đa dạng và khó đoán về ngữ nghĩa n[r]

6 Đọc thêm

MỘT SỐ CỤM TỪ HAY TIẾNG ANH

MỘT SỐ CỤM TỪ HAY TIẾNG ANH

Một số cụm từ hay trong Tiếng Anh
It is worth noting that : đáng chú ý là
It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là
But frankly speaking, .. : thành thật mà nói
Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ
Be a[r]

4 Đọc thêm

Những cụm từ lạnh mà không lạnh trong tiếng Anh

NHỮNG CỤM TỪ LẠNH MÀ KHÔNG LẠNH TRONG TIẾNG ANH

To have a snowballs chance in hell (informal) to have no chance of doing or having something.
Thành ngữ này có nghĩa đen là làm quả cầu tuyết ở địa ngục lửa, ám chỉ không có cơ hội làm gì, làm điều gì vô vọng.
Ví dụ:
You have a snowballs chance in hell of winning the lottery.
Cậu trúng xổ số thì ch[r]

4 Đọc thêm

ĐỀ MẪU TIẾNG ANH THI VÀO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

ĐỀ MẪU TIẾNG ANH THI VÀO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

C. fatD. slimCâu 15:Last year, the rush hour delayed our trip to the airport and as a result, we had to change our flight.A. a time of the year whenB. an hour in the afternoon C. an hour in the morningD. a time during each daypeople don’t like shopping when people do not travelwhen the traffic is ea[r]

14 Đọc thêm