BC ABACchứng minh các trường minh khác tương tự cáchVậy ∆A’B’C’∆ABChợp tam giác đồng dạng. chứng minh đã học.HĐ4: Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích- GV yêu cầu HS đọc - HS đọc định lí 2 SGK3. Tỉ số hai đường cao, tỉđịnh lí 2 trang 83 SGKsố diện tích của hai tam-[r]
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông - Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông[r]
Bài 1 : Cho A’B’C’ và ABC ( như hình vẽ ) Em nhận xét gì về sự “ liên quan hình dáng “ của hai tam giác trên Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau Tính các tỉ số rồi so sánh các tỉ số đóBài 2 : Cho các tam giác sau đây là đồng dạng . Hãyviết các cạnh tương ứng tỉ lệ ; Các góc tương ú[r]
tròn (O) tại A . Góc xBy bằng 900 sao cho tia Bx cắt d và (O) lần lượt tại M, P và tia By, Bx cắt d và (O) lần lượt tại N, Q.1/ Chứng minh tứ giác APBQ là hình chữ nhật. 2/ Chứng minh tứ giác MPQN là tứ giác nội tiếp.3/ Khi tứ giác APBQ là hình vuông tính diện tích tam giác MBN theo R.4/ Tìm giá trò[r]
Trờng THCS Đức XơngLớp : Họ và Tên : Đề bàiCâu 1 ( 3,5 đ): Tìm câu đúng ,sai và điền Đ hoặc S vào ô trống .a) Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một góc của tam giác này bằng một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.b)Nếu hai cạnh của tam giác vuôn[r]
21==ACANABAMd. MN//BCCâu 8: Cho hình vẽ MN// BC , tính AN=?Câu 9: Chọn câu trả lời sai:a. Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tỉ lệ với nhau thì đồng dạnhvới nhau.b. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau.c. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.d. Tỉ số chu[r]
34Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai?a) Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.b) Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.c) Hai tam giác vuông có một góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau.d) Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau.Câu 20: Trên hình vẽ bên cho MN//BC.
tròn (O) tại A . Góc xBy bằng 900 sao cho tia Bx cắt d và (O) lần lượt tại M, P và tia By, Bx cắt d và (O) lần lượt tại N, Q.1/ Chứng minh tứ giác APBQ là hình chữ nhật. 2/ Chứng minh tứ giác MPQN là tứ giác nội tiếp.3/ Khi tứ giác APBQ là hình vuông tính diện tích tam giác MBN theo R.4/ Tìm giá trò[r]
TRƯỜNG THCS HẢI CHÁNH TỔ: Toán-tin Điểm Bµi kiÓm tra mét tiÕt (tuÇn 30 )M«n: Hình 8 Thêi gian:45’Hä vµ tªn HS:……………………………Líp…… §Ò 1Đề bài Câu 1(2đ): Phát biểu định lí Ta-let, vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận. Câu 2(2đ): Cho góc xOy khác 1800, Trên Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM=5 cm, ON=16cm, còn[r]
Giáo án Hình Học 8 GV: Đỗ Thừa TríI. Mục tiêu: - Hệ thống lại các kiến thức của chương, đặc biệt là các trường hợp đồng dạng của tam giác- Rèn kó năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và từ đó tính độ dài các cạnh của tam giác- Rèn khả năng tổng hợp kiến thứcII. Chuẩn bò: - GV: SGK, thước thẳng, th[r]
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG IIIMôn: Hình học 8I- (1đ)Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái A, B, … đứng trước kết quả đã cho ở hình vẽ bên cho biết MN //BCa. x bằng : A. 3 B.3,25 C.3,5 D. 4b. y bằng : A. 4 B. 4,5 C.5 D. 6II-Hãy điền dấu “X” vào chỗ đúng hoặc sai. (1đ)TT Nội dung Đúng Sai[r]
Bài 3: (2điểm)Tìm số dư trong phép chia của đa thức ( ) ( ) ( ) ( )2 4 6 8 2010x x x x+ + + + + cho đa thức 210 21x x+ +.Bài 4: (6 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (H∈BC). Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.1. Chứng minh[r]
tròn (O) tại A . Góc xBy bằng 900 sao cho tia Bx cắt d và (O) lần lượt tại M, P vàtia By, Bx cắt d và (O) lần lượt tại N, Q.1/ Chứng minh tứ giác APBQ là hình chữ nhật. 2/ Chứng minh tứ giác MPQN là tứ giác nội tiếp.3/ Khi tứ giác APBQ là hình vuông tính diện tích tam giác MBN theo R.4/ Tìm giá trò[r]
1b/Nếu đường trung tuyến A’M’ = 6 thi đường trung tuyến AM = 18c/Nếu đường trung tuyến B’M’ = 12 thi đường trung tuyến BM = 4d/Nếu chu vi ABC là 12 thi chu vi A’B’C’ là 48Câu 12 (172) Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào sai:a/Hai tam giác đều thi đồng dạng với nhau.b/Hai tam giác cân thì đồn[r]
NMCBAĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 8Bài 1:Cho ∆ABC vuông tại A, có đường cao AH. Từ H vẽ HI ⊥ AB tại I và HJ ⊥ AC tại J. Gọi AM là trung tuyến của ∆ABC.a. Biết AB = 30cm, AC = 40cm. Tính BC, AH, BI.b. Chứng minh: IJ = AH và AM ⊥ IJ.c. Chứng minh: AB . AI = AC . AJ; ∆AIJ và ∆ ACB đồng dạng.Chứng[r]
Hà Thị Thu Thu - Trường THCS Thanh An – Giáo án hình 8 – Năm học 2009 - 2010Soạn: 16/3/2010Giảng: 18/3/2010 Tiết 49: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGI/ MỤC TIÊU:- HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông).-[r]
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi tâm I cạnh a... 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi tâm I cạnh a và có góc A bằng cạnh và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). a) Chứng minh mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng (SAC). b) Trong tam giác SCA kẻ IK vuông góc vớ[r]
Trường THCS Đạ M’Rơng Năm học 2009-2010I. Mục tiêu: - Hệ thống lại các kiến thức của chương, đặc biệt là các trường hợp đồng dạng của tam giác- Rèn kó năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và từ đó tính độ dài các cạnh của tam giác- Rèn khả năng tổng hợp kiến thứcII. Chuẩn bò: - GV: SGK, thước thẳn[r]
Trường THCS Nguyễn Tất Thành KIỂM TRA CHƯƠNG II Họ và tên: Môn: Hình học 8Lớp: Thời gian:45’ Điểm Lời phê của giáo viênBài 1:(2 điểm) Nêu định lí Ta -lét trong tam giác. Áp dụng: Cho tam giác ABC ; MN // BC (MACNAB∈∈; ) Biết AM = 4cm; MB = 6cm; NC = 9cm. Tính AN. Bài 2:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuô[r]
HS nắm đợc các công thức, định nghĩa cac tỷ số lợng giác của 1 góc nhọn, hiểu đợc các tỷ số này chỉ phụ thuộc vò độ lơn của gióc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có góc bằng Tính đợc các tỷ số lợng giác của góc 45độ và góc 60 độ thông qua các VD Biết vận dụng các công thức vào giải[r]