Tính chất vật lí ở điều kiện thờng, tất cả các axit cacboxylic đều là những chất lỏng hoặc rắn. Điểm sôi của các axit cacboxylic cao hơn của anđehit, xeton và cả ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Nguyên nhân là do sự phân cực ở nhóm cacboxyl và sự tạo th[r]
Câu 118: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M g m hai anđehit và Y no, đ n chức, m ch hở, ti p nhau trong y đ ng đ ng M X < M y , thu được hỗn hợp hai ancol có hối lượng l n h n hối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO 2 . Công thức và phần tr m hối lượng của[r]
B. C 4 H 8 O 2 C. C 3 H 6 O 2 D. C 2 H 4 O 2 1052. Để điều chế axit benzoic C 6 H 5 COOH, người ta đun 46 gam toluen với dung dịch KMnO 4 đồng thời khuấy mạnh liên tục. Sau khi phản ứng kết thúc, khử KMnO 4 còn dư, lọc bỏ MnO 2 sinh ra, cô cạn nư[r]
Tên gọi khác của các axit trên lần lượt là: a.Axit 2,3-đihiđoxibutanđioic, Axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic ,Axit 2-hiđroxibutanđioic b. Axit 2,3-đihiđoxibutanoic, Axit 2-hiđroxibutanđioic, Axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic c. Axi[r]
Ngày soạn: ….../…../……. Ngày giảng: …./…./……. Tiết 1,2 - Bài : ÔN TẬP ĐẦU NĂM I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Ôn tập củng cố , hệ thống hóa kiến thức các chương hoá học đại cương và vô cơ (Sự điện li, nitơ – photpho, cacbon – silic) và các chương về hoá học hữu cơ (đại cươn[r]
Cñng cè bµi gi¶ng: 2' GV nh¾c l¹i tãm t¾t tính chất hóa học của anđehit, xeton, axit cacboxylic Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch trong nước của các chất sau: foma[r]
Cho 10 gam fomalin tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, sau phản ứng thu được 54 gam kết tủa (coi nồng độ của axit fomic trong fomalin là không đáng kể). Nhiệt độ sôi của các axit c[r]
Cho m gam hỗn hợp hoi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit.. BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG CỘNG HIĐRO.A[r]
A LÀ: ANĐEHIT AXETIC AXIT AXETIC ANĐEHIT AXIT FOCMIC TRANG 11 HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ MỘT LOẠI NHÓM CHỨC AXIT CACBOXYLIC ĐƠN CHỨC AXIT CACBOXYLIC ĐA CHỨC AXIT CACBOXYLIC NO ĐƠN CHỨC AXIT CACB[r]
A LÀ: ANĐEHIT AXETIC AXIT AXETIC ANĐEHIT AXIT FOCMIC TRANG 11 HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ MỘT LOẠI NHÓM CHỨC AXIT CACBOXYLIC ĐƠN CHỨC AXIT CACBOXYLIC ĐA CHỨC AXIT CACBOXYLIC NO ĐƠN CHỨC AXIT CACB[r]
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. KHÁI NIỆM VỀ ESTE VÀ DẪN XUẤT KHÁC CỦA AXIT CACBOXYLIC 1. Cấu tạo phân tử Khi thay nhóm –OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm –OR thì được este. Este đơn giản có công thức cấu tạo như sau :
Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử C là do Chọn một đáp án dưới đây A. axit cacboxylic chứa nhóm và nhóm B. phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động[r]
Viết phương trình hóa học của các phản ứng khi cho dung dịch CH3COOH tác dụng với : C2H5OH, CuOH2, CaCO3.. Hai chất hữu cơ A và B đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử là C2H4O2.[r]
Câu 31 điểm: Oxi hóa 1,2g CH3OH bằng CuO nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm Z anđehit,ancol dư và nước.. Mặt khác cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịc[r]
Câu 155: Để đốt cháy hết 10ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ A cần dùng 30 ml O 2 , sản phẩm thu được chỉ gồm CO 2 và H 2 O có thể tích bằng nhau và đều bằng thể tích O 2 đã phản ứng. CTPT của A là A. C 2 H 4 O 2 . B. C 3 H 6 O 3 . C. C 3 H 6 O 2 . D. C 4 H 8 O 2 . Câu 156: X là hỗn hợp[r]
mol axit. S ố nhóm –COOH có trong m ột phân tử axit l à A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 12: H ỗ n h ợp X gồm: CuO, FeO v à Fe 3 O 4 . D ẫn khí CO dư qua 4,56 gam hỗn hợp X nung nóng. Đem toàn b ộ lượng CO 2 t ạo ra cho hấp thụ v ào dung d ịch Ba(OH) 2 thu được 5,91 gam kết[r]