số thực là tập con của tập các số phức và được xem là một mở rộng của . Kí hiệu i là cặp (0,1) . Ta có i2 =(0,1) * (0,1) = ( − 1,0) = − 1.Số phức i được gọi là đơn vị ảo, tất cả các số phức dạng a * i được gọi là các số ảo (thuần ảo).Một số<[r]
TÊN BÀI HỌC: ChươngIV §3 Giáo án đại số 12: LUYỆN TẬP: DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC Số tiết: 1 VÀ ỨNG DỤNG I/ Mục tiêu : + Về kiến thức : Giúp học sinh củng cố kiến thức: Acgumen của số phức; dạng lượng giác của số phức; công thức nhân, chi[r]
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆMĐỀ TÀI:"MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỐ PHỨC TRONG GIẢI TOÁN ĐẠISỐ VÀ HÌNH HỌC CHƯƠNG TRÌNH THPT"1A-ĐẶT VẤN ĐỀ :Trong chương trình đổi mới nội dung Sách giáo khoa, số phức được đưa vào chươngtrình toán học phổ thông và được giảng dạy ở cuối lớp 12. Ta b[r]
Giáo án đại số 12 Số tiết : 2 tiết ChươngIV §3 DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC & ỨNG DỤNG I/ Mục tiêu : + Về kiến thức : Giúp học sinh - Hiểu rõ khái niệm acgumen của số phức - Hiểu rõ dạng lượng giác của số phức - Biết công t[r]
Đường cong đại số phức (LV tốt nghiệp)Đường cong đại số phức (LV tốt nghiệp)Đường cong đại số phức (LV tốt nghiệp)Đường cong đại số phức (LV tốt nghiệp)Đường cong đại số phức (LV tốt nghiệp)Đường cong đại số phức (LV tốt nghiệp)Đường cong đại số phức (LV tốt nghiệp)Đường cong đại số phức (LV tốt ngh[r]
32122222222 (n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó 135nnCC= và số hạng thứ 4 bằng 20n, tìm n và x.Chuyên đề: ĐẠI SỐ TỔ HỢP_SỐ PHỨC4ĐS: n=7, x=420. Cho số phức z=1+i.a. Viết khai triển nhị thức Newton của nhị thức (1+i)n.b. Tính các tổng S1=1−Cn2+Cn4[r]
12sin12(cos i Câu 4 : Tính 2008)1(ii KQ : -100421 5) Hướng dẫn : Sử dụng máy tính chuyển từ dạng đại số sang dạng LG của số phức . Đọc chú ý trang 206/ SGK Bài tập về nhà : 32 đến 36 trang 207 Phụ lục : Bảng phụ cho hình vẽ 4.5 , 4.6 , 4.7 , 4.8 (sgk)
trong đó a, b là các số thực. Dạng biểu diễn này được gọi là dạng đại số của số phức z.Với cách biểu diễn dưới dạng đại số, phép cộng và nhân các số phức được thực hiện như phép cộng và nhân các nhị thức bậc nhất với lưu ý rằng i2 = –1.[r]
Tổ Toán Tin Trờng THPT Thái HoàChuyên đề số phứcÔn thi tốt nghiệp:Kiến thức và kĩ năng cần đạt:1.Nắm đợc định nghĩa dạng đại số của số phức và các khái niệm liên quan: phần thựcvà phần ảo của số phức, số ảo (số thuần ảo).2.Tính toán thà[r]
ÑAÏI SOÁ 61 Số Phức định nghĩa số phức : Cho a và b là hai số thực và i là đơn vị ảo, khi đó z = a + bi được gọi là số phức. Số thực a được gọi là phần thực và số thực b được gọi là phần ảo của số phức z -Phần thực của số phức z[r]
CC CHUYấN LUYN THI I HC 2009 - PHN S PHC http://violet.vn/kinhhoa Ngc Vinh 1 số phức PHN I. CC DNG TON VN 1 dạng đại số của số phức Cộng, trừ, nhân, chia số phức A. TểM TT KIN THC 1. Số phức Một biểu thức dạng z = a[r]
Trường THPT Hải Lăng T. Võ Viếùt TínhTiết . . . . Ngày soạn: 28/07/2008§3. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG (t1/2)A. MỤC TIÊU I. Kiến thức Giúp học sinh hiểu được: - Dạng lượng giác, acgumen của số phức, phép nhân, chia hai số phức dưới[r]
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁNChương III : SỐ PHỨC.( 11 tiết + 02 tiết )I/ NỘI DUNG.§1. Số phức. Tiết 75; 76; 77; 78.§2. Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai. Tiết 79; 80; 81.§3. Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng. Ti[r]
Sễ GD&ĐT TỉNH ĐĂKLĂk Đề KIểM TRA TIếT 82 NĂM HọC 2008-2009TRƯờNG THPT LÊ HồNG phong Môn: giải tích 12 (BKHTN) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1 (3điểm). Cho số phức z =i2321.a.Tìm số đối, số phức liên hợp,số nghịch đảo của số
ỨNG DỤNG SỐ PHỨC VÀO NHỊ THỨC NEWTON – THẦY HUY – 0968 64 65 97LỜI NÓI ĐẦUTrong chương trình đổi mới nội dung Sách giáo khoa, số phức được đưa vào chương trình toán học phổ thông và được giảng dạy ở cuối lớp 12. Ta biết sự ra đời của số phức là do nhu cầu mở[r]
m ≠ -2 : phương trình có nghiệm duy nhất x =6332++mmII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN1. Định nghĩa: Là phương trình có dạng:, trong đó là các số thực cho trước và .2. Cách giải: Đặt . Ta có:nên: * Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:.* Nếu thì phương trình có nghiệm kép.* Nếu thì phươn[r]
phép tính cộng, trừ, nhân, chia trực tiếp trên máy tính Casio đ-ợc, mà chỉ có thể thực hiện chuyển đổi từ dạng hàm mũ sang dạng đại số và ng-ợc lại. - Chỉ có thể thực hiện các phép tính theo nguyên tắc cộng trừ, nhân chia đã đ-ợc trình bày trong bài giảng. - Sau õy l cỏch bin[r]
Hoặc bình th-ờng, máy tính luôn hiển thị ở dao diện này. Với dao diện này, các lệnh có ý nghĩa nh- sau: Nút: Pol: dùng với dạng đại số Shift và (Pol) Rec : dùng với dạng l-ợng giác Dấu phảy ( , ) : thể hiện sự phân cách giữa các giá trị Các phép toán Cộng, trừ, nhân, chia t[r]
′=′= ⇔′=.Các phép toán trên tập hợp số phức :1.4 Phép cộng, trừ, nhân hai số phức :( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )a bi c di a c b d ia bi c di a c b d ia bi c di ac bd ad bc i+ + + = + + ++ − + = − + −+ + = − + +Chú ý :• Các phép toán : cộng, trừ, nhân ha[r]
′=′= ⇔′=.Các phép toán trên tập hợp số phức :1.4 Phép cộng, trừ, nhân hai số phức :( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )a bi c di a c b d ia bi c di a c b d ia bi c di ac bd ad bc i+ + + = + + ++ − + = − + −+ + = − + +Chú ý :• Các phép toán : cộng, trừ, nhân ha[r]