CÂU BỊ ĐỘNG HAY

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÂU BỊ ĐỘNG HAY":

40 câu bài tập bị động có đáp án đầy đủ nhất

40 CÂU BÀI TẬP BỊ ĐỘNG CÓ ĐÁP ÁN ĐẦY ĐỦ NHẤT

.Trong khi học tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động, trong câu bị động chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thời của động từ ở[r]

11 Đọc thêm

Câu bị động cho các bạn học tiếng anh

CÂU BỊ ĐỘNG CHO CÁC BẠN HỌC TIẾNG ANH

Câu bị động cho các bạn học tiếng anh
Câu bị động cho các bạn học tiếng anh
Câu bị động cho các bạn học tiếng anh
Câu bị động cho các bạn học tiếng anh
Câu bị động cho các bạn học tiếng anh
Câu bị động cho các bạn học tiếng anh
Câu bị động cho các bạn học tiếng anh

12 Đọc thêm

CÂU BỊ ĐỘNG NÂNG CAO

CÂU BỊ ĐỘNG NÂNG CAO

10.They have persuaded me that they will go with me to the stadium.11.They have decided that the company will go to the beach together at the weekend.12.People think that Maradona is the best football player in the 20th century.13.They find that the job is not suitable for a girl like her.14.The tea[r]

4 Đọc thêm

PASSIVE VOICE câu bị động trong tiếng anh

PASSIVE VOICE CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

PASSIVE SENTENCE – CÂU BỊ ĐỘNG1.Cách chuyển từ câu chủ động (active sentence) sang câu bị động (passive sentence):Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.Đổi động từ của câu chủ động thành động từ bị động: be + V_ed P3S Vchủ động OS[r]

4 Đọc thêm

Slide bài giảng về thể bị động (passive voice)

SLIDE BÀI GIẢNG VỀ THỂ BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)

Slide bài giảng về thể bị động trong tiếng Anh (passive voice)
Bài giảng nêu cách biến đổi từ câu chủ động sang câu bị động (ở các thì)
Nêu và giải thích các động từ không dùng được thể bị động
Bị động với các động từ có 2 tân ngữ
Bị động với động từ make và let
Bị động với cấu trúc it is said[r]

40 Đọc thêm

CHUYÊN ĐỀ CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH (PASIVE VOICE)

CHUYÊN ĐỀ CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH (PASIVE VOICE)

1.1. Định nghĩa
Câu bị động là gì?
Câu bị động là câu mà trong đó chủ ngữ không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác động lên bởi một yếu tố khác.
Ví dụ: + Tôi ăn cái bánh
(câu chủ động : vì chủ ngữ "tôi" thực hiện hành động "ăn")
+ Cái bánh được ăn bởi tôi
(câu bị động :[r]

23 Đọc thêm

Câu bị động đặc biệt

CÂU BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT

Câu bị động đặc biệt là phần ngữ pháp tương đối quan trọng và phức tạp. Tuy nhiên, một khi đã nắm rõ quy tắc trong mảng ngữ pháp này thì việc chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động sẽ trở nên vô cùng đơn giản. Xem thêm các thông tin về Câu bị động đặc biệt tại đây

6 Đọc thêm

Câu bị động dạng đặc biệt

CÂU BỊ ĐỘNG DẠNG ĐẶC BIỆT

Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp THPT và Luyện thi Đại học, Cao đẳng 2010CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPTVÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2010Môn: TIẾNG ANHChuyênđề: MỘT SỐ CÁCH CHUYỂN SANG BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆTI. MỤC ĐÍCH CHUYÊN ĐỀ- Chuyên đề này nối tiếp chuyên đề hôm trước chúng ta đã học để mở rộng th[r]

6 Đọc thêm

Câu bị động dạng khó

CÂU BỊ ĐỘNG DẠNG KHÓ

Môn: TIẾNG ANHChuyên đề: MỘT SỐ CÁCH CHUYỂN SANG BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆTI. MỤC ĐÍCH CHUYÊN ĐỀ- Chuyên đề này nối tiếp để mở rộng thêm kiến thức về một số cách chuyển sang bị động của các độngtừ đặc biệt. Đây là những trường hợp đặc biệt cần lưu ý để tránh sai sót trong quá trình làm bài. II. KIẾN THỨC CƠ B[r]

5 Đọc thêm

Tiếng anh chuyên đề Câu bị động

TIẾNG ANH CHUYÊN ĐỀ CÂU BỊ ĐỘNG

GRAMMER FIRSTTERM ENGLISH 10
GERUND VS TO INFINITIVE
I. VERB + BARE INFINITIVE
Bare infinitive = an infinitive without TO (go rather than to go)
Bare infinitive is used:
+ MODAL VERB + BARE INFINITIVE
I must go.
+ AUXILIARY VERB + BARE INFINITIVE
Doesshe knowRussian?
+ V + O + bare infinitive: LE[r]

21 Đọc thêm

Cấu trúc câu bị động

CẤU TRÚC CÂU BỊ ĐỘNG

Câu bị động (passive voice) Trong tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động, trong câubị động chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tácđộng của hành động hơn là bản thân hành động đó.[r]

3 Đọc thêm

CÂU BỊ ĐỘNG 5

CÂU BỊ ĐỘNG 5

NGOẠI NGỮ 24H 1WWW.NGOAINGU24H.VNCâu bị động (5)Các em theo dõi bài chữa của cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn: Câu chủđộng, bị động (5) nhé!Ex 1:1.The parcel………………….to him before his birthdayA.will be sentedB.will been sentC.will be sentD.will be send2. Is the new comput[r]

6 Đọc thêm

CÂU BỊ ĐỘNG

CÂU BỊ ĐỘNG

29Bị động trong trường hợp 2tân ngữ. (S + V + Oi + Od)1/ Oi + be + P2( of V) + Od.2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.My friend gave me a present on mybirthday.=> A present was given to me by myfriend on my birthday.=> I was given a present on my birthdayby my friend.30Dùng “It” làm[r]

7 Đọc thêm

Bài tập về câu bị động

BÀI TẬP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG

BÀI TẬP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG
I. Change the following sentences into passive voice
1. They gave the job to Amy and Bob.
A) Amy and Bob are given a job. B) A job was given to Amy and Bob.
C) Amy and Bob was given a job. D) A job were given to Amy and Bob.
2. They started the work last week.
A) The work was[r]

9 Đọc thêm

Soạn bài Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp theo) - văn mẫu

SOẠN BÀI CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (TIẾP THEO) - VĂN MẪU

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Các kiểu câu bị động Dựa theo sự có mặt hay không có mặt của động từ tình thái bị / được, người ta chia câu bị động thành hai loại: câu bị động có động từ tình thái bị / được và câu bị động không có động […] phan tich an y man doi thoai giua hon truong ba va xac hang th[r]

3 Đọc thêm

CÂU CHỦ ĐỘNG CÂU BỊ ĐỘNG

CÂU CHỦ ĐỘNG CÂU BỊ ĐỘNG

Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động[r]

5 Đọc thêm

CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH

CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH

CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TI[r]

15 Đọc thêm

Soạn bài: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp theo)

SOẠN BÀI: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (TIẾP THEO)

Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiếp theo) I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Các kiểu câu bị động Dựa theo sự có mặt hay không có mặt của động từ tình thái bị / được, người ta chia câu bị động thành hai loại: câu bị động có động từ tình thái bị[r]

2 Đọc thêm

Sáng kiến kinh nghiệm tiếng anh THPT về câu bị động và các dạng bài tập trắc nghiệm

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM TIẾNG ANH THPT VỀ CÂU BỊ ĐỘNG VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

II. Cách dùng của thể bị động: (Use of the passive)
Mỗi câu có thể được thể hiện ở thể chủ động hay bị động. Chúng ta dùng câu chủ động khi chủ ngữ trong câu là tác nhân trực tiếp gây ra hành động trong câu. Khi chủ ngữ chịu tác động của hành động trong câu, chúng ta dùng thể bị động. Việc lựa chọn[r]

22 Đọc thêm

 CÂU BỊ ĐỘNG

CÂU BỊ ĐỘNG

S + will/shall+ be + PII + by + OLưu ý:: Thì tương lai tiếp diễn không có dạng bị động.Ex:- They will change the date of the meeting again.=> The date of the meeting will be changed again.- The examiner will read the passage three times.=> The passage will be read three times by[r]

4 Đọc thêm