84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng anh1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá để cho ai làm gì )e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (q[r]
Robin: "84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH" Share bài này để lưu lại học nhé 1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá để cho ai làm gì )e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.2. S + V + so + ad[r]
Bình EEL Hội Quán –cà phê Lười - Gia sư tiếng anh 60 Nguyễn Xiển(ngay ngã tư Khuất Duy Tiến). Bus: 01, 02, 19, 21, 22, 27, 29, 39, 60)75 cấu trúc thông dụng trong Tiếng anh. 1)•S + V+ too + adj/adv + (for sb) + to do st quá để cho ai làm gì.2)•S + V + so + adj/ adv[r]
84 CẤU TRÚC CÂUTRONG TIẾNG ANHHọc viện Ngôn ngữ Anh quốc ABIT12/15/2015[84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH] December 15, 20151. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something:(quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you t[r]
59)•Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...)60)•Get + adj/ Pii61)•Make progress(tiến bộ...)62)•take over + N(đảm nhiệm cái gì...)63)•Bring about(mang lại)64)•Chú ý: so + adj còn such + N65)•At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)66)•To find out(tìm ra),To succeed in(thành công
CẤU TRÚC THÔNG DỤNG VÀ CẦN THIẾT CHO NGƯỜI HỌC ANH VĂN. CÁCH NHANH NHẤT TIẾP CẬN VỚI NGỮ PHÁP NHANH NHẤT CHO NHỮNG NGƯỜI MẤT CĂN BẢN. RẤT HAY VÀ RẤT CÓ Ý NGHĨA CHO NHỮNG AI MẤT CĂN BẢN VỀ TIẾNG ANH. NẾU CHÚNG TA THỰC SỰ CỐ GẮNG THÌ SẼ THÀNH CÔNG THÔI.
Tuyển chọn các cấu trúc, thành ngữ (idiom), phrasal verb Tiếng Anh thông dụng cho học sinh ôn thi đại học khối A1, D và trong giao tiếp hàng ngày. Hy vọng nó sẽ giúp các bạn trong quá trình học và chinh phục Tiếng Anh.
84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá để cho ai làm gì )e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá đến nỗi mà )e.g[r]
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English. ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in r[r]
75 cấu trúc thông dụng trong Tiếng anh.1)•S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá để cho ai làm gì )*1This structure is too easy for you to remember.*2: He ran too fast for me to follow.2)•S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá đến nỗi mà )*1: This bo[r]
[84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH]1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến n[r]
84 CẤU TRÚC CÂU THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá….để cho ai làm gì…)e.g. This structure istoo easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.ss2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V:[r]
84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng anh1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....đ ể cho ai làm gì...)VD: This structure is too easy for you to remember.VD: He ran too fast for me to follow.2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V[r]
75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông"S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá để cho ai làm gì ), e.g.1 This structure is too easy for you to remember. E.g.2: He ran too fast for me to follow.S + V + so + adj/ adv + that +S + V (qu[r]
NHỮNG CẤU TRÚC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH Trong tiếng anh, khi nói cũng như khi viết, chúng ta đều phải dùng những cấu trúc . Mình xin giới thiệu với các bạn vài cấu trúc: To be game: Có nghị lực, gan dạ • to be gammy for anything: có nghị[r]
adjectivethat clauseverb adverb Chu y 1 : clause (mênh đê) đây th ng ườ dang phu đinh (S + can’t/ couldn’t do)Ex: this exercise is so difficult that we can’t do it.The food is so hot that I can’t eat it. (đô ăn nong đên nôi ma tôi không thê ăn nôi) He spoke so quickly t[r]
50)•To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)51)•except for/ apart from(ngoài, trừ )52)•as soon as(ngay sau khi)53)•to be afraid of(sợ cái gì[r]
He earns $2,000 a month.Anh ấy kiếm được 2000 đô 1 tháng.be gonna do something = sắp/sẽ làm gìI think I’m gonna need some help.Tôi nghĩ mình sẽ cần giúp đỡ.to apply for a job in a foreign company = nộp đơn xin việc ở một côngty nước ngoàiMy brother wants to apply for a job in a foreign company.Anh t[r]
What good is it asking her: Hỏi cô ta thì có ích gì cơ chứ • P1 được sử dụng để rút ngắn những câu dài: o Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng V-ing, [r]
_Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại_ 4.. It’s the first time smb have has + PII smt _Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì_ VD: It’s the first time we have [r]