84 cấu trúc câu Tiếng Anh hay gặp.1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: ( quá….để cho ailàm gì…)cho baṇ để nhơ )́ me to follow. (Anh ấ y chaỵ quaHe ran too fast fornhanh đế̉ tôi chaỵ theo)2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: ( quá… đến nỗi[r]
[84 CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH MÀ BẠN PHẢI BIẾT]1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá để cho ai làm gì )e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: ([r]
• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh• To be bushwhacked: Bị phục kích• To be busy as a bee: Bận rộn lu bùMột số cấu trúc câu Tiếng Anh thông dụng và thú vị• To be game: Có nghị lực, gan dạ• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì• To be gasping for[r]
49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + đ ộng t ừ + so + trạng t ừ.VD: The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến m ức không ai làm đ ược ).VD: He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đ ến m ức mà tôikhông thể hiểu đượ[r]
CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH *** Subject + Verb as predicate + Complement + Modifier. Chủ ngữ + Động từ + vị ngữ + tân ngữ + bổ ngữ 1. Chủ ngữ (subject) • Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ. • Chủ ngữ có thể là 1 cụm từ, 1 động từ nguyên thể (có to), 1 V+i[r]
CN + động từ + so + trạng từ1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )Học viện Ngôn ngữ Anh quốc ABITPage 1[84 CẤU TRÚC
84 CẤU TRÚC CÂU THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá….để cho ai làm gì…)e.g. This structure istoo easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.ss2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá… đến nỗi[r]
Các cấu trúc câu trong tiếng anh55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì )VD: We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cá[r]
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English. ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading[r]
Robin: "84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH" Share bài này để lưu lại học nhé 1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá để cho ai làm gì )e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.2. S + V + so + adj/ adv[r]
Bài tập viết lại câu trong Tiếng Anh là một dạng đề phổ biến trong tất cả các bài thi, bài kiểm tra Tiếng Anh THPT, nếu nắm vững được kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về những cấu trúc viết lại câu Tiếng Anh, các bạn học sinh sẽ chủ động và làm bài tập, bài thi, bài kiểm tra Tiếng Anh linh hoạt hơn. Mời[r]
84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá để cho ai làm gì )e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá đến nỗi mà )e.g. This[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíHướng dẫn viết đoạn văn tiếng Anh: Câu và cấu trúc câuTrong bài học ngày hôm nay, VnDoc xin chia sẻ một số kiến thức về câu, cấu trúccâu và giới thiệu cách viết đoạn văn tiếng Anh cụ thể. Sau đây mời các bạn[r]
[84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH]1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà..[r]
Một số cấu trúc viết lại câu tiếng anh ôn thi Một số cấu trúc viết lại câu tiếng anh ôn thi Một số cấu trúc viết lại câu tiếng anh ôn thi Một số cấu trúc viết lại câu tiếng anh ôn thi Một số cấu trúc viết lại câu tiếng anh ôn thi Một số cấu trúc viết lại câu tiếng anh ôn thi
9. Please keep quiet.Xin giữ im lặng.10. The fire has burnt low.Ngọn lửa lụi dần (cháy thấp xuống/ tàn dần )11. The door blew open.Cánh cửa (bị gió thổi) bật mở.12. He went mad.Anh ấy nổi điên.13. The city lies sleeping.Thành phố nằm, say ngủ.14. These vegetables don't taste fresh.Những rau này nếm[r]
CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU 1. S + be + adj + N = S + V + adv 2. S + V + adv = S + V + with + N 3. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth 4. S + be + adj = What + a + adj + N! 5. S + V + adv = How + adj + S + be 6. S + V + adv = How + adv + S + V! 7. S + be + ing-adj = S + b[r]
What good is it asking her: Hỏi cô ta thì có ích gì cơ chứ • P1 được sử dụng để rút ngắn những câu dài: o Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng V-ing, [r]
Nguyen danh cuong THCS le van thinhCác cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá (ai đó) không thể làm gì ) E.g.1. This exercise is too difficult for them to do. E.g.2: He ran too fast for me to follow.2. S + V[r]