4 tác dụng với 1,5 mol NaOH thì sản phẩm thu đợc là :a/ 1,5 mol muối sunfat b/ 3 mol muối sunfat c/ 1,5 mol muối hiđrosunfat d/ 3 mol muối hiđrosunfatCâu 22: Để xử lí thuỷ ngân bị đổ ngời ta sử dụng chất nào sau đây :a/ Fe b/S c/ K d/ Na Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,32g S trong oxi d. Thể tíc[r]
đn t °3SO2 + 2H2O ( Tính khử) HOẠT ĐỘNG II: Tính chất các hợp chất của oxi và lưu huỳnh1. Hợp chất của oxi: hidro peoxit Giáo viên cho học sinh xác định số oxi hóa của oxi trong H2O2, sau đó dự đoán tính chất hóa học (viết PTPƯ minh họa) của H2O2 2. Những hợp chất của S:[r]
B. Dung dòch nước Brom và que đóm C. Dung dòch nước Brom D. Oxi và Brom 20. Tìm câu sai trgong các câu sau A. Oxi duy trì sự sống B. Oxi tan ít trong nước C. Oxi duy trì sự cháy D. Oxi nhẹ hơn không khí 21. Cho 5,6 gam bột Fe vào dung dòch H2SO4 đặc nguội dư. Khố[r]
B. Khụng cú hin tng gỡ xy raC. Dung dch chuyn thnh mu nõu enD. To cht rn mu Cõu 9: Cho cỏc cht: S, SO2 , H2S, H2SO4. Cú my cht trong s 4 cht ó cho va cú tớnh oxi hoỏ va cútớnh kh: A. 1 B.2 C.3 D.4Cõu 10: Cho cỏc cht sau õy: H2, SO2, CO2, SO3. Cht lm mt mu dung dch Br2 l:A. H2 B. SO2 C. CO
Bài 79. Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm ddKI và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh.Hiện tượng này là do:A. Sự oxi hoá tinh bột B. Sự oxi hoá iotua C. Sự oxi hoá Kali D. Sự oxi hoá ozon.Bài 80. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí (đkc) gồm oxi và ozon đi qua dung dich K[r]
Câu 1: Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến Telu.Hãy chỉ ra câu sai : A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần. C. Tính bền của các hợp chất với hidro tăng dần.D. Tính axit của các hợp chất hidroxit giảm dần.Câu 2: Trong nhóm oxi, theo chiều tăng của điệ[r]
Bài 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:(Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng). a. FeS > SO2 > SO3 > H2SO4 > SO2 > S > FeS > H2S > SO2. b. S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 BaSO4
Cu Bài 14 : để điều chế H;S trong phòng thí nghiệm người ta cho FeS tác dụng với dd A.. Số chất oxi hoá được SO; và sô chât khử được SO; lân lượt là : a.[r]
Oxi – Lưu huỳnh Oxi 1. Cấu tạo nguyên tử. - Oxi (Z = 8) có cấu hình electron: Có 6 e ở lớp ngoài cùng, dễ dàng thu 2e để bão hoà lớp ngoài cùng. Là chất oxi hoá mạnh: - Ở điều kiện bình thường, oxi tồn tại ở dạng phân tử 2 nguyên tử : O = O Dạng thù hình khác của[r]
C. SO2 + dung dịch H2S. D. SO2 + dung dịch NaOH.29. Từ 120 kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO498% (d = 1,84 gam/ml)?A. 120 lit. B. 114,5 lit. C. 108,7 lit. D. 184 lit. 30. Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp cùng số mol Cu và Al thu được 13,1 gam hỗn hợp oxit. Giá tr[r]
Kiem tra chuong I Hinh 8 ( ma tran nang luc)Kiem tra chuong I Hinh 8 ( ma tran nang luc)Kiem tra chuong I Hinh 8 ( ma tran nang luc)Kiem tra chuong I Hinh 8 ( ma tran nang luc)Kiem tra chuong I Hinh 8 ( ma tran nang luc)Kiem tra chuong I Hinh 8 ( ma tran nang luc)Kiem tra chuong I Hinh 8 ( ma tran n[r]
→ NaHSO4 → Na2SO4 → NaCl → HCl → AgCl.15. 1. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các khí sau đựng trong các bình mất nhãn:Cl2, HCl, H2S, SO2,CO2, O2, O3, H2, N2.2. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các bình mất nhãn:a) NaCl, Na2S, Na2
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnhB. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit C. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặngD. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axitCâu 23: Oxi và ozon là dạng thù hình của nhau vì:A. chú[r]