Giải bài tập trang 55, 56: Nhân số có ba chữ số với số có mộtchữ số - Luyện tậpHướng dẫn giải bài Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số (bài 1,2, 3, 4 SGK Toán lớp 3 trang 55)Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)Hướn[r]
ToánĐọc, viết, so sánh các số có ba chữ số1Viết (theo mẫu) :Đọc sốChín trămChín trăm hai mươi haiChín trăm linh chínBảy trăm bảy mươi bảyBa trăm sáu mươi lămMột trăm mười mộtViết số900922909777365111www.themegallery.comwww.themegallery.comToánĐọc, viết, so sánh các số có[r]
0,5±Ta có d(M,(P)) = 3t= 1Suy ra, có hai điểm thỏa bài toán là M1(4, 1, 2) và M2( – 2, 3, 0)90,25A = 504 ⇒ n ( A ) = 5040,539Các số gồm ba chữ số đôi một khác nhau và đều khác 0 lập được làn ( Ω ) = 84Chọn ngẫu nhiên một số từ A có 84 cách nênGọi B: “Số chọn được c[r]
hàng chục và chữ số hàng đơn vị nữa.)- Nếu hai số có cùng chữ số hàng trăm thì xét tiếp chữ sốhàng chục. Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớnhơn.( Không cần xét đến chữ số hàng đơn vị nữa.)- Nếu hai số có cùng chữ số hàng tră[r]
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017 (PHẦN THI CÁ NHÂN) Thời gian làm bài: 30 phút Họ và tên:.......................................................................................................................... Trường Tiểu học:........................................[r]
PHIẾU LUYỆN SỐ 1Bài 1: Tính nhanh:a, 1230 + 277 x 8 + 277 x 3 – 277 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b, 47 x 3 + 67 x 3 – 7 x 6………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2: a, Cho[r]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 3Kiểm tra bài cũ•••a)b)Đọc các số sau:245811999Viết các số sau:Năm trăm mười bảyBốn trăm hai mươi baCộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)1. Tính nhẩma) 400 + 300 = 700 b) 500 + 40 = 540700 – 300 = 400540 – 40 = 50070[r]
1) Quy tắc cộng : Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, hiện tượng 2 có n cách xảy ra và hai hiện tượng này không xảy ra đồng thời thì số cách xảy ra hiện tượng này hay hiện tượng kia là : m + n cách. 2) Quy tắc nhân : Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, ứng với mỗi cách xảy ra hiện tượng[r]
…………………………………………………………………………………b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 8 cho nhau?…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………….Bài 16: a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vịhơn kém[r]
1. Boiduongtoantieuhoc.com Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 1 CHƯƠNG II CÁC PHÉP TÍNH ĐỐI VỚI SỐ TỰ NHIÊN §1. PHÉP CỘNG TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Phép cộng: Phép cộng hai số tự nhiên là phép tính đi tìm số tự nhiên thứ ba bao gồm tất cả đơn vị của hai số tự nhiên ấy. 2. Tính chất cơ bản của phép cộng: a Tính[r]
Giải bài tập trang 97, 98 SGK Toán 4: Dấu hiệu chia hết cho 3Hướng dẫn giải bài DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 – SGK toán 4 (bài 1, 2, 3,4 SGK Toán lớp 4 trang 98)Dấu hiệu chia hết cho 3 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 Các số có tổng các chữ số khôn[r]
vị trí hai chữ số cho nhau thì số đó giảm đi 18 đơn vị. Tìm sốđó.Bài 21:Cho ab + ba = 132. Biết a- b = 4. Tìm ab .Bài 22:Nguyễn Thị Khánh VânTiểu học Bảo8YênChuyên đề bồi dỡng học sinh giỏi - Lớp 4 Môn ToánTổng của một số có 2 chữ số và số đó viết theo thứ[r]
- Chấm, chữa bàiChiều dài hình chữ nhật là:60 - 20 = 40(m)4. Củng cố - dặn dò (1’)Đáp số: 40m.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíGV hệ thống lại bài, dặn dò về nhà, nhận xét tiếthọc.TOÁNLUYỆN TẬP CHUNGA- Mục tiêu- Biết làm tính nhân, chia trong bảng nhân (chia) số có ha[r]
... HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN Câu 2: (3 đ): Một số tự nhiên có hai chữ số Nếu lấy số trừ hai lần tổng số kết 51 Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng với ba lần chữ số hàng đơn vị 29 Tìm số cho... HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN Tuần 09: Ngày soạn : 16 -10- 2 010 Ngày dạy: 18 -10- 2 010 ƠN TẬP[r]
Đề thi vòng 17 lớp 1 violympic năm hoc 20142015 chúc các em thi tốt Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp: 65 ................. 80 + 10 30
Câu 2: Trong các số 67; 77; 90, 10, số có hai chữ số giống nhau là số: .......................
BC và 6 đường thẳng song song với CA. Hỏi các đường thẳng này tạo được bao nhiêu tam giácvà bao nhiêu hình thang(không kể hình bình hành).Lời giải:Mỗi ta giác được tạo thành bởi 3 đường thẳng thuộc 3 họ khác nhau, vậy có 4.5.6=120 tam giác.Mỗi hình thang được tạo thành bởi 2 đường thẳng ở một họ và[r]
Giáo án bồi dưỡng Toán cho học sinh lớp 4 là tài liệu hữu ích dành cho các thầy cô giáo tham khảo soạn giáo án dạy thêm, ôn luyện môn Toán cho các em học sinh lớp 4 hiệu quả. Mời quý thầy cô tham khảo và tải bộ giáo án miễn phí phục vụ việc dạy học.
DẠNG 3: LẬP SỐ CÓ CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA CHỮ SỐ NÀO ĐÓ Câu 1. ĐVH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và a) bắt đầu bằng chữ số 3 b) chữ số hàng chục là 4 c) không bắt đầu bởi 12 d) luôn có mặt chữ số 5 Đs: a) 210 b) 180 c) 1440 d) 7[r]
GHI NHỚ 1 Có 10 chữ số là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. dùng để viết số tự nhiên, chữ số đầu tiên kể từ bên trái của một số phải khác 0. 2 Phân tích cấu tạo số tự nhiên: = a 10 + b[r]
song với (P).Câu 9 (0,5 điểm). Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đóphân biệt. Tính xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi.Câu 10 (1,0điểm). Cho x, y, z là ba số dương có tổng bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thứcsau:[r]