Sáng kiến kinh nghiệmSÁNG KIẾN KINH NGHIỆMTÊN SÁNG KIẾN:“GIÚP HỌC SINH GIẢI BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH MỘT ĐA THỨC”I –LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:Thi học sinh giỏi là một điều kiện giúp học sinh giỏi có thể tự học một cách hiệu quả, có thời gian định hướng phương pháp học của mình một cách hợp lý[r]
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆMMÔN TOÁNTÊN SÁNG KIẾN:“GIÚP HỌC SINH LỚP 7 ĐẾN LỚP 9 GIẢI BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH MỘT ĐA THỨC”-------------------------------------------------------------------------------------------------------www.thaytuong.tk1ĐẶT VẤN ĐỀTrong các đề thi học sinh giỏi, đề thi v[r]
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆMMÔN TOÁNTÊN SÁNG KIẾN:“GIÚP HỌC SINH LỚP 7 ĐẾN LỚP 9 GIẢI BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH MỘT ĐA THỨC”ĐẶT VẤN ĐỀTrong các đề thi học sinh giỏi, đề thi vào các iớp chuyên toán,có bài toán xác định đa thức hoặc tính các giá trị của đa thức.Việc t[r]
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆMMÔN TOÁNTÊN SÁNG KIẾN:“GIÚP HỌC SINH LỚP 7 ĐẾN LỚP 9 GIẢI BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH MỘT ĐA THỨC”ĐẶT VẤN ĐỀTrong các đề thi học sinh giỏi, đề thi vào các iớp chuyên toán,có bài toán xác định đa thức hoặc tính các giá trị của đa thức.Việc t[r]
z5.4. Chuyên đề: Xác định đa thức* Định lí Beout (BêZu) và ứng dụng:1) Định lí BêZu: D trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức x - a bằng f(a) (giá trị củaf(x) tại x = a): )()()()( afxqaxxf +=(Beout, 1730 - 1783, nhà toán học Pháp)Hệ quả: Nếu a là nghiệm của đa thừc f(x) thì[r]
2x dx+ +Bài 3: Với giá trị nào của a và b thì đa thức : bxaxx+++223 chia hết cho đathức: 12++xx. Hãy giải bài toán trên bằng nhiều cách khác nhau.Bài 4: Xác định giá trị k để đa thức: kxxxxxf+++=234219)( chia hết cho đathức: 2)(2=xxxg.Bi 5: Tỡm tt c cỏc s t nhiờn k cho a[r]
Giáo án bài dạy bừa Giáo viên hớng dẫn: Đỗ Xuân BìnhHọ và tên giáo sinh: Cao Ngọc GiangLớp dạy: 75. Tiết 2.Ngày soạn: Thứ 7- 15/03/2008Ngày dạy: Thứ 2- 17/03/2008 Tiết 56: Đa thứcI - Mục tiêu.1. Kiến thức: - Hiểu và nắm vững định nghĩa đa thức. - Nhận biết đợc đa thức thu gọn. Biết các[r]
với hàm trạng thái x là một hàm – vecto thuộc không gian n chiều, hàm – vecto điều khiển u thuộc không gian m chiều. Yêu cầu đặt ra đối với bài toán là ta phải đi tìm hàm u để “điều khiển” được “hệ - phương trình” từ một trạng thái đầu tiên bất kỳ đến trạng thái cuối cùng bất kỳ trước một điề[r]
: Xác định đa thức* Định lí Beout (BêZu) và ứng dụng:1) Định lí BêZu: D trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức x - a bằng f(a) (giá trị của f(x) tại x = a): )()()()( afxqaxxf +=(Beout, 1730 - 1783, nhà toán học Pháp)Hệ quả: Nếu a là nghiệm của đa thừc f(x) thì f(x) chia hết[r]
Ngày soan: ……………………………………Ngày giảng:…………………………………..CÁC BÀI TOÁN VỀ ®a thøcI MỤC TIÊU:Kiến thức: Học sinh tính được giá trị của đa thức theo yêu cầu của bài toánTìm dư trong phép chia đa thức cho đơn thức. Xác định tham số.Tìm đa thức thương khi chia đa thức[r]
ràng buộc đặc biệt. Ngoài ra, các đặc ưưng cơ bản của nội suy còn được sửdụng trong nhiều bài toán chẳng hạn ữong toán cao cấp, toán ứng dụng, trongnhững mô hình thực tế và toán phổ thông. Tuy nhiên, ở các trường phổ thông lýthuyết về các bài toán nội suy chưa được đề cập, có chăng chỉ[r]
thành nhân tử, biết rằng mộtnhân tử có dạng: 22x dx+ +Bài 3: Với giá trị nào của a và b thì đa thức : bxaxx +++ 223 chia hết cho đathức: 12++ xx. Hãy giải bài toán trên bằng nhiều cách khác nhau.Bài 4: Xác định giá trị k để đa thức: kxxxxxf +++=234219)( chia hết chođa thứ[r]
5 z5.4. Chuyên đề: Xác định đa thức* Định lí Beout (BêZu) và ứng dụng:1) Định lí BêZu: D trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức x - a bằng f(a) (giá trị củaf(x) tại x = a): )()()()( afxqaxxf +=(Beout, 1730 - 1783, nhà toán học Pháp)Hệ quả: Nếu a là nghiệm của đa thừc f(x) t[r]
: Xác định đa thức* Định lí Beout (BêZu) và ứng dụng:1) Định lí BêZu: D trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức x - a bằng f(a) (giá trị của f(x) tại x = a): )()()()( afxqaxxf +=(Beout, 1730 - 1783, nhà toán học Pháp)Hệ quả: Nếu a là nghiệm của đa thừc f(x) thì f(x) chia hết[r]
- BÀI TOÁN 16: HÃY NGHIÊN CỨU SỰ SẮP ĐẶT CÁC NHÁNH CỦA MỘT ĐƯỜNG cong không kỳ dị,đặc biệt là các đường cong tích phân của những phương trình vi phân xác định bởi đa thức homogènesđẳng c[r]
x − 1+xx.Từ biểu thức nói trên ta xác định được đa thức P(x) := Q(x), và đa thức này thỏa mãn yêu cầubài toán.Có thể giải theo cách khác như sau:Với mỗi k = 0, 1, 2, . . . đặtωk(x) =x(x − 1) . . . (x − (k − 1))(x − (k + 1)) . . . (x − 2008)(k − 0)(k − 1) . . . (k − (k − 1))(k[r]
5) .Bài 1.1.18: Đa thức F(x) khi chia cho x-3 thì d 10 , khi chia cho x+5 thì d 2 còn khi chia cho (x-3)(x+5)thì đợc thơng là x2 +1 và còn d.1/Xác định F(x).2/Xác định đa thức d.3/Tính F(10) ; F(1002).Bài 1.1.19: Đa thức F(x) khi chia cho x-3 thì d 7, khi chia cho[r]
y5 z5. 4.4.4.4. Chuyên đề Chuyên đề Chuyên đề Chuyên đề: Xác định đa thứcXác định đa thứcXác định đa thứcXác định đa thức * Định lí Beout (BêZu) và ứng dụng: 1) Định lí BêZu: D trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức x - a bằng f(a) (giá trị của f(x) tại x = a): )()()()([r]
Bài 1.1.21: Đa thức F(x) khi chia cho x-2 thì d 5, khi chia cho x-3 thì d 7 còn khi chia cho 2x2-5x+6 thì đợc thơng là 1-2x2 và còn d.1/Xác định F(x).2/Xác định đa thức d.3/Tính F(10) ; F(1000).Bài 1.1.22: Đa thức F(x) khi chia cho x-2 thì d 2, khi chia cho x-3 thì[r]
Bài 1.1.21: Đa thức F(x) khi chia cho x-2 thì d 5, khi chia cho x-3 thì d 7 còn khi chia cho 2x2-5x+6 thì đợc thơng là 1-2x2 và còn d.1/Xác định F(x).2/Xác định đa thức d.3/Tính F(10) ; F(1000).Bài 1.1.22: Đa thức F(x) khi chia cho x-2 thì d 2, khi chia cho x-3 thì[r]