GV: Nguyễn Văn Quyết Trờng THCS Nam Thanh Tiền Hải Thái BìnhChuyên đề: Phơng trình bậc haia) Giải phơng trình khi m = 5.b) Chứng tỏ rằng phơng trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.c) Trong trờng hợp phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x , hãy tính theo m giá trị củabiểu thức B = 2 2[r]
-2.x.2+4= -1+4 .Thu gọn lại ta đ'ợc. (x-2)2=3 (x-2)= hoặc (x-2)= Vậy ph'ơng trình có hai nghiệm : x1= 2 ; x2=2+Các em hãy quan sát ba ph'ơng trình (VII ;VI ;V)và có nhận xét gì về quan hệ giữa chúng và với ph'ơng trình vừa giải ở PT( IV) Các ph#ơng trình trên là t#ơng đ#ơng với nhau vì ta c[r]
ac−4/ HƯ thøc Vi – Ðt ®¶o:NÕu hai sè x, y tho¶ m·n x + y = S vµ x.y = P th× hai sè x, y lµ nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh: X2 – SX + P = 0.( ¸p dơng: ®Ĩ t×m hai sè khi biÕt tỉng vµ tÝch cđa chóng vµ dïng ®Ĩ lËp ph¬ng tr×nh bËc hai khi khi biÕt tríc hai nghiƯm )5/ Chó ý (§i[r]
. Tính diện tích của hình chữ nhật lúc đầu.4/ Nhà trờng tổ chức cho 180 học sinh khối 9 đi tham quan. Ngời ta dự tính : Nếu dùng loại xe lớn chuyên chở một lợt hết số học sinh thì phải điều ít hơn nếu dùng loại xe nhỏ là 2 chiếc. Biết rằng mỗi xe lớn có nhiều hơn mỗi xe nhỏ là 15 chỗ ngồi. Tính số x[r]
ba lần nghiệm kia. Bài tập 52: Cho phơng trình x2 + x 1 = 0 . a) Chứng minh rằng phơng trình có hai nghiệm trái dấu . b) Gọi 1x là nghiệm âm của phơng trình . Hãy tính giá trị biểu thức : 81 1 110 13P x x x= + + + Bài tập 53: Cho phơng trình với ẩn số thực x: x2 - 2(m 2 ) x + m - 2 =0. (1[r]
Đây là bộ đề tài hay, được tuyển chọn kĩ càng, có chất lượng cao, giúp các thầy cô giáo nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ giảng dạy bộ môn, phục vụ tốt việc giảng dạy. Hy vọng tài liệu sẽ giúp ích đắc lực cho các thầy cô trong công tác giảng dạy.
Diện tích là : (32 2x).(24 2x) (m ). Theo đầu bài ta có ph$ơng trình: (32 2x) . (24 2x) = 560hay x - 28x + 52 = 0GiảiĐợc gọi là phơng trình bậc hai một ẩn Muốn giải bài toán này ta làm nh thế nào?Để giải bài toán bằng cách lập phơng trình ta có thể làm theo ba bớc sau :Bớc 1 : Lập phơng tr[r]
1x , t 2x+ ≥6) Phương trình phản thương loại 2: ax4 + bx3 + cx2 - bx + a = 0- Nhận xét: x = 0- Với x ≠0, đặt: t = 1xx−Chú ý:- Khi dùng ẩn phụ t = f(x) trong bài toán tìm điều kiện của tham số thì nhất thiết phải:+ Tìm miền giá trị của t, xét mối quan hệ giữa x và t thông qua hệ thức t = f(x)+ Từ đó,[r]
sinh đã có bước tiến bộ trong việc tiếp cận với giải các bài toán về hệ phươngtrình bậc nhất hai ẩn . Những điểm hạn chế đã phát hiện theo đánh giá sơ bộđã cơ bản được khắc phục. ĐiểmBài khảosátGiỏi KháTrungbìnhYếu Kém Ghi chúban đầu 8 15 6 2 0 Số điểm10: 0thuhoạch16 13 2Số điểm10: 7D.Kết luậ[r]
HDHT: Bài tập: Rút gọn biểu thức: Q = 1 1 1. 1a a a a a (với 0;a 1a ) +) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp. +) Tiếp tục ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn[r]
+ GV: Cho HS đọc VD2 câu b tr193 + GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 17 SGK tr195 và sau đó kết luận bài toán. + GV ghi phần tổng quát ở SGK tr194 + Hs nghiên cứu VD và làm theo định hướng của GV. + Gọi yixz là căn bậc hai của số phức iw 125khi đó ta có:
GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất P[r]
2 + mx + 1 = 0 (1) x2 + x + m = 0 (2) a) Tìm m để hai phơng trình trên có ít nhất một nghiệm chung b) Tìm m để hai phơng trình trên tơng đơng Bài tập 102: Cho phơng trình: x2 2( a + b +c) x + 3( ab + bc+ ca) = 0 (1) a) C/mr phơng trình (1) luôn có nghiệm Trong trờng hợp phơng trình (1[r]