Wednesday, March 26th 2014.Wednesday, March 26th 2014.Unit 17: Outdoor Activities.( Lesson 2)Wednesday, March 26th 2014.Unit 17: Outdoor Activities.( Lesson 2)1. Listen and repeat.BoatdoorWhere are the children?At the door.What are they doing?Making p[r]
B. surprisingC. surprisedD. to surprised4. My daughter plays _______ piano very well.A. aB. anC. theD. no article5. The match we saw on TV last night was very _______.A. to exciteB. excitingC. exciteD. excited6. My brother wants to be _______ engineer.A. anB. aC. theD. no articleD. WRI[r]
Thi giải toán trên máy tính casio bậc trung học năm học 20082009 Bài 4: (1điểm) Cho u1= 2008; u2= 2009 và un+1= un+ un1 với mọi n 2. Xác định u ≥ 13 ? Bài 5: (3,5 điểm ) Cho đa thức : P (x) = x3+ bx2+ cx + d và cho biết: P(1) = 15; P(2) = 15; P( 3) = 9. a) Lập hệ phương trình tìm các hệ số b, c, d c[r]
TỔNG HỢP 500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN Câu 1. Số nghiệm của phương trình: log( − 6) = log( − 2) + 1 là: A, 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2. Công thức lượng giác nào đúng trong các câu sau: A, cos 2 = 1 + 2 B. sin 2 = sin C. tan 2 = D.cos 2 = 2 + 1 Câu 3. Số phức z t[r]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC VŨ THỊ DUYÊN DẠY HỌC KHÁM PHÁ CÓ HƯỚNG DẪN ĐỐI VỚI CHỦ ĐỀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÌNH HỌC LỚP 10 BAN NÂNG CAO ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM TOÁN Chuyên ngành: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC (BỘ MÔN TOÁN) Mã[r]
a) Tìm vận tốc của một ô tô đó đi được 120km trong 2 giờ 30 phút. a) Tìm vận tốc của một ô tô đó đi được 120km trong 2 giờ 30 phút. b) Bình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki-lô-mét ? c) Một người đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi đư[r]
ĐỀ A KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài : 120 phút(không kể thời gian giao đề) Ngày thi:26 tháng 05 năm 2016
Câu 1(2,0 điểm) 1.Giải phương trình khi m = 1 2.Giải hệ phương trình Câu 2(2,0 điểm) Cho b[r]
Cho đa thức: Bài 39. Cho đa thức: P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x). Hướng dẫn giải: Ta có P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn P(x) = 2 + 9x2 – 4x3 - 2x[r]
often_ THURSDAY, MARCH 27TH , 2008 TRANG 10 * Consolidation : Put the Adverbs of frequency in the brackets into the correct positions đặt các trạng từ năng diễn trong ngoặc đơn vào vị t[r]
Chapter 11 - Multinational Accounting: Foreign Currency Transactions and Financial Instruments41. Which of the following observations is true of forwards contracts?A. Substantial margin is required to initiate a contract.B. Must be completed either with the underlying's future delivery or net[r]
DẠNG 5. KĨTHUẬT CÂN BẰNG HỆSỐ Ví dụ1. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 2 2 2 1 a b c + + = . Tìm GTNN của biểu thức 3 3 3 2 3 P a b c = + + Ví dụ2. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 3 a b c + + = . Tìm GTNN của biểu thức 2 2 3 P a b c = + + Ví dụ3. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 2 2 2 2 3 1 a b c + + = .[r]
DẠNG 5. KĨTHUẬT CÂN BẰNG HỆSỐ Ví dụ1. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 2 2 2 1 a b c + + = . Tìm GTNN của biểu thức 3 3 3 2 3 P a b c = + + Ví dụ2. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 3 a b c + + = . Tìm GTNN của biểu thức 2 2 3 P a b c = + + Ví dụ3. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 2 2 2 2 3 1 a b c + + = .[r]
Bài 1: Đặt tính rồi tính, Bài 2: Tính, Bài 3: Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5l dầu. Hỏi có 120l dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?, Bài 4 tìm x. Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 266,22 : 34; b) 483 : 35; c) 91,08 : 3,6; d) 3: 6,25 Hướng dẫn giải: a) b) c) d) Bài 2: T[r]
A. Objectives: - T shows out some typical mistakes of students after they took the test. After that they can realize what mistakes they often make and will do the test better, and have them review some points of grammar. - By the end of the lesson, students will be able to avoid making those mistake[r]
. Objectives: By the end of the lesson Ss will be able to practice the present progressive tense, adverbs of frequency, making suggestions and writing the correct time, the corect subject names, B. Preparation T’s preparation: Text book, lesson plan, extra board. SS’ preparation: foresee th[r]
Cho tam giác ABC thỏa mãn : 2004. tan 2006. tan 2008. tan0 A BC + += . Chứngminh rằng : 1005. sin 2 1003. sin 2 1001. sin 20 A BC + += Hướngdẫn : Dùngphươngpháp hệsốbất định 2004. tan 2006. tan 2008. tan (tan tan ) (tan tan) (tan tan) ( ). tan ( ). tan ( ). tan A B C m A B p B C n CA m n A m p B n[r]