A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp phép cộng, phépnhân các số tự nhiên, tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng vòa các bài tậptính nhẩm, tính nhanh2. Kỹ năng: Biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán3. Thái độ: Rèn luyện[r]
17602104948015?2 Điền vào chỗ trốnga. Tích của một số với số 0 thì bằng………… 0b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng không thì có ít nhất một thừa số bằng……………………0 Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN1. Tổng và tích hai số tự nhiên1. Tổng và tích hai số tự nhiênBài tập áp dụngBài 26/16/SGK• •••H[r]
Điền dấu thích hợp (, = ) vào ô vuông.44. Điền dấu thích hợp (, = ) vào ô vuông.Hướng dẫn giải.Thực hiện phép cộng rồi so sánh kết quả với phân số còn lại.ĐS. a)c)b);;d)
Chuyên đề toán 6 Trần Quốc TộPhép cộng phân số , tính chất cơ bản của phép cộng phân số A. Lí thuyết.I. Kiến thức cơ bản.1. Cộng 2 phân số :a) Cộng hai phân số cùng mẫu: dcbambma++=+b) Cộng hai phân số không cùng mẫu:bdbcadbdcbbddadcba+=+=+.. ([r]
d) 1425− và 711−Bài 5. Rút gọn phân số:a) 2124.74925.7+−b) 26).5.(4).3(10.9).13.(2−−−c) 165224.11−−d) 34.5303523.5+−Bài 6. 1) Nêu quy tắc phép cộng phân số không cùng mẫu.
2971625843876231292×* Đối với viết phân số ta nháy vào ô có biểu tượng có gạch ở giữa rồi nhập số theo các bước theo ý mình.* Đặt tính phép chia ta nên kẻ ô Rồi xoá mờ các ô không dung.(bôi đen khung cấn xoá/ vào Fomat->Borders… để xoá)VD: 1495 : 5 =? Và 2391:3=? 1495 5 23916 3 49 299[r]
mẫu dương-So sánh tử của các phân số đã được quy đồng mẫu ?2 so sánh các phân số sau:1211−1817−a) và 2114−7260−−b) và ?3.So sánh các phân số sau với 0:3 2 3 2; ; ;5 3 5 7− −− −0ab>
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy, c« gi¸o ®Õn dù giê to¸n líp 6C*KÝnh chóc c¸c thÇy c« m¹nh kháe, h¹nh phóc, thµnh c«ng trong sù nghiÖp trång ngêi !*Chóc c¸c em cã mét tiÕt häc bæ Ých! : Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc cộng hai phân số đã học ở Tiểu học? Viết dạng tổng Nêu[r]
c. 213+426= 71+71=0 GV: lưu ý HS rút gọn kết quả 3. bài 60 SBT/ GV: vì sao trước khi thực hiện công ta rút gọn phân số ? 4. bài 63 SBT/ 12 GV: yêu cầu HS tóm tắt đề: GV: nều làm riêng thì mỗi người làm được mấy phần công việc?
• HS đọc lại bài.+ Gián 3 băng giấy lênbảng và băng giấy màuđược chi làm 6 phần bằngnhau.động với băng giấy,đồng thời cũng làm mẫuvới các băng giấy đãchuẩn bị:+ Ba băng giấy đãchuẩn bị như thế nào so • Ba băng giấy bằng nhau.với nhau?+ Bạn Hà lấy băng giấytức là bạn Hà đã làm• Bạn Hà đã chia[r]
1. Cộng hai phân số cùng mẫu1. Cộng hai phân số cùng mẫuMuốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu..2. Cộng hai phân số không cùng mẫuMuốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
1. Từ phân số làm thế nào để có được phân số ?43862. Từ phân số làm thế nào để có được phân số ? 8643 * Tính chất cơ bản của phân số:- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số
Các tính chất: a) Tính chất giao hoán ...Các tính chất: Tương tự như phép cộng số nguyên, phép cộng phân số có các tính chất cơ bản sau đây:a) Tính chất giao hoán:b) Tính chất kết hợp:c) Cộng với số 0:
ì ab - 8557 = 0Lời giải: a) Kết quả sai, vì tích của 136 ì 136 có tận cùng bằng 6 mà số trừ có tận cùng bằng2 nên hiệu không thể có tận cùng bằng 0.b) Kết quả sai, vì tích của một số TN nhân với chính nó có tận cùng là một trong các chữ số 0; 1; 4; 5; 6 hoặc 9.Bài 3 : Không làm tính, h[r]
Qua bài “Rút gọn phân số” các em cần ghi nhớ những kiến thức cơ bản nào?KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Quy tắc rút gọn phân số.2. Định nghĩa phân số tối giản. 3. Biết cách đưa phân số về dạng tối giản. Em hãy đóng vai thầy (cô) giáo và hướng dẫn các bạn học bài ở nhà?* VỀ NHÀ[r]
Bài toán phân số hay và khóBài toán phân số hay và khóBài toán phân số hay và khóBài toán phân số hay và khóBài toán phân số hay và khóBài toán phân số hay và khóBài toán phân số hay và khóBài toán phân số hay và khóBài toán phân số hay và khóBài toán phân số hay và khóBài toán phân số hay và khóBài[r]