a) x > -2 Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau:b) x ≤ -4- 2OVậy tập nghiệm của x < -2 là {x x<-2} ]/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / -40Vậy tập nghiệm của x ≤ -4 là {x x ≤ -4 }Giảia)b) Nêu dạng tổng quát của phương trình[r]
Ngày soạn................................. Ngày dạy............................Tiết 49Bài 3BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNI. Mục tiêu bài dạy:1. Kiến thức:- Giải hệ phương trình bậc nhất mộ[r]
k = − Bất phương trình bậc nhất một ẩn i. ax > b ii. ax < biv. ax ≤ b iii. ax ≥ b Xét cho ví dụ : i. ax > bTrường hợp 1.1 : a = 0 và b = 0: Bpt (i) ↔ 0.x > 0( vô lý)Bpt (i) vô nghiệmTrường hợp 1.2 : a = 0 và b < 0 :[r]
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNA. MỤC TIÊU BÀI HỌC : A1: Kiến Thức: Định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn Định nghĩa hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Tập nghiệm của bất phương trì[r]
2 (x x22 2 2+ ≥)Trang 8Học thêm toán Đại số 8 – Chương 4II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN1. Định nghĩaBất phương trình dạng ax b 0+ < (hoặc ax b ax b ax b0, 0, 0+ > + ≤ + ≥), trong đó a, b là haisố đã cho, a ≠ 0, đgl bất phương trì[r]
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là mệnh đề...1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là mệnh đề chứa hai biến có một trong các dạng:ax + by ≥ c,ax + by ax + by ≤ cax + by > c,trong đó a, b, c là các số đã cho[r]
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng Giáo án đại số lớp 10: LUYỆN TẬP (Bài 3) I/MỤC TIÊU BÀI DẠY: Qua bài học học sinh cần nắm được: * Về kiến thức: - Cách giải và biện luận bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Cách giải hệ bất <[r]
Trong đó: a, b là hai số đã cho; a ≠≠ 0 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2/ Hai quy t c bi n đ i b t ph ng trìnhắ ế ổ ấ ươ .a) Quy t c chuy n vắ ể ế: Khi c[r]
GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất P[r]
TRƯỜNG THCS PHAN VĂN TRỊ- TP LONG XUYÊNGIÁO VIÊN: VÕ KỲ HOÀNG /////////////////////02( KIỂM TRA BÀI CŨ VIẾT VÀ BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM TRÊN TRỤC SỐ CÁC BPT SAU : /2a x</ 3b x− ≤{ }3S x x= ≥−{ }2S x x= >3−0////////////////[ 1.ĐỊNH NGHĨA : Bất phương trình dạng trong[r]
⇔ − + + ≥ ≤ + >⇔+≤Hệ bất phương trình vô nghiệm5 4 72 3 3mm+⇔ ≤ ⇔ ≤ −3/Củng cố-Chốt lại các bước giải và biện luận bất phương trình bậc nhất một ẩn-Nhấn mạnh khâu giao các tập nghiệm khi giải hệ bất phương trình[r]
Kiểm tra bài cũ:1/ Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau : x ≥ 1.2/ Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình ?* Giải pt: – 3x = 4x + 2 Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. Trong các bất p[r]
Tiết 25: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I.Mục tiêu - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học các kiến thức cơ bản về bất phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải bất phương trình bậc nhất m[r]
1. Định nghĩa1. Định nghĩaBất phương trình dạng ax + b 0, ax + b hai số đã cho, a# 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trìnha) Quy tắc chuyển vếKhi chuyển một hạng tử của bất phươ[r]
2200x + 4000 25000 (1)Bpt ẩn x; VT là 2200x+4000; VP là 25000x=9 thoả mãn (1) ta nói x=9 là nghiệm của bpt (1)b. áp dụng: ?1c. Nhận xét:* Bpt ẩn x có dạng A(x)
xC/ x ∈ R D/ Vô nghiệm3/ Tập nghiệm của bất phương trình: 724515 −<−+− xxx là:A/ ∅ B/ R C/ ( )1;−∞−D/ ( )+∞− ;14/ Với những giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau có nghiệm: ( )>+−<−72
Gv: Leâ V n Huøng – Tröôøng THCS Haø Ninhă Nội dung của chương:- Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.- Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.- Bất phương trình một ẩn-Bất phương trình bậc nhất một ẩn-- Phương trình chứa dấu giá trò[r]
Tiết : 48 –49 &3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH & HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I) MỤC ĐÍCH BÀI DẠY : 1) Về kiến thức : Hiểu khái niệm bất pt bậc nhất một ẩn .2) Về kỹ năng :+ Biết cách giải v[r]
Bài tập 30: -Gọi x (x Z) là số tờ giấy bạc lọai 5000 đồng. -Số tờ giấy bạc lọai 2000 đồng là 15 – x (tờ) Ta có bất phương trình 5000x + 2000(15 – x) 70000 Giải bất phương trình Ta có: x 340. Do x Z nên x =1,2,.13 -Kết luận số tờ giấy lọai 5000 là 1;2;….;13 -Giải[r]