2O3: rắn, xanh thẫmBaSO4: trắng, không tan trong axit.BaCO3, CaCO3: trắng- 1 -CHUYÊN ĐỀ NHẬN BIẾT HÓA VÔ CƠ – HÓA HỮU CƠNHẬN BIẾT CHẤT KHÍKhí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngSO2- Quì tím ẩm Hóa hồng- H2S, CO, Mg,… Kết tủa vàngSO2 + H2S → 2S↓ + 2H2O- dd Br
Phương pháp nhận biết các chất hữu cơ1. Ankan : -Thuốc thử: -Hiện tượng:Sản phẩm sau pứ làm hồng giấy quỳ ẩm.-Phương trình: làm hồng giấy quỳ ẩm2.Anken : -Thuốc thử 1:Nước Brom(Màu da cam)-Hiện tượng :làm Mất màu nước Brom.-Phương trình: -Thuốc thử 2: dung dịch thuốc tím -Hiện tượng:là[r]
B i 41àB i 41àNHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT KHÍNỘI DUNGI. Nguyên tắc chung để nhận biết một chất khíI. Nguyên tắc chung để nhận biết một chất khíII. Nhận biết một số chất khíII. Nhận biết một số chất khíCó hai bình khí clo và oxi (riêng biệt). Làm thế nào để nhận ra hai khí đó?I.[r]
hoặc dd KMnO4? Giải thích? Bài 50: Nhận biết một số chất khíII. Nhận biết một số khí 2. Nhận biết khí SO2 - PP vật lí: Nhận biết bằng mùi (khí SO2 không màu, mùi hắc (độc)) - PP hóa học: + Cách làm: Cho khí cần xác định tác dụng với dd brom hoặc dd iot, dd thuốc tím[r]
Tài liệu khóa học : Luyện thi Vip 2010NHẬN BIẾT- TÁCH HỮU CƠ1. Để phân biệt rượu etylic và glixerol có thể dung phản ứng: A. Tráng gương tạo kết tủa bạcB. Khử CuO khi đun nóng tạo đồng kim loại màu đỏC. Este hóa bằng axit axetic tạo este D. Hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh thẫm 2[r]
Metyl xêtonHợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenolNa, KSủi bọt khí không màu2R − OH + 2Na → 2R − ONa + H2 2R − COOH + 2Na → 2R − COONa + H2 2C6H5 − OH + 2Na → 2C6H5 − ONa + H2II. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ CHI TIẾTChất Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngAnkan Cl2/ásSản phẩm sau PƯ làm
ĐÃ PHÁ PASSWORD _ BY CUNCONNHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ(Tài liệu được cung cấp bởi trung tâm luyện thi TẦM CAO MỚI)Biên soạn: Trần Hải NamI. NGUYÊN LÝ CHUNGChất muốn nhậnbiếtThuốcthửHiện tượng Phản ứngHợp chất có liên kết C = C hay − C ≡ C −dd BromPhai màu nâu đỏCH2 = CH2 + Br2 → BrCH2 – CH2BrCH[r]
Metyl xêtonHợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenolNa, KSủi bọt khí không màu2R − OH + 2Na → 2R − ONa + H2↑ 2R − COOH + 2Na → 2R − COONa + H2↑ 2C6H5 − OH + 2Na → 2C6H5 − ONa + H2II. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ CHI TIẾTChất Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngAnkan Cl2/ásSản phẩm sau PƯ làm
Metyl xêtonHợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenolNa, KSủi bọt khí không màu2R − OH + 2Na → 2R − ONa + H2 2R − COOH + 2Na → 2R − COONa + H2 2C6H5 − OH + 2Na → 2C6H5 − ONa + H2II. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ CHI TIẾTChất Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngAnkan Cl2/ásSản phẩm sau PƯ làm
B i 41àB i 41àNHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT KHÍNỘI DUNGI. Nguyên tắc chung để nhận biết một chất khíI. Nguyên tắc chung để nhận biết một chất khíII. Nhận biết một số chất khíII. Nhận biết một số chất khíCó hai bình khí clo và oxi (riêng biệt). Làm thế nào để nhận ra hai khí đó?I.[r]
3 + H2O2 Nguyễn Quốc Thái – Mùa LTĐH năm 2009NHẬN BIẾT CHẤT KHÍNHẬN BIẾT CHẤT KHÍCOCO22: không màu, không mùi, nặng hơn không khí, rất ít tan trong H2O nên khi tạo từ dd nước nó sủi bọt khá mạnh:CO32- + 2H+ H2O + CO2HCO3- + H+
: sốc; H2S mùi trứng thối. Tuyệt đối không dùng phản ứng không đặc trưng. Vậy đòi hỏi học sinh phải nắm vững lý thuyết về tính chất hoá học và biết phản ứng nào là đặc trưng từ đó vận dụng làm bài tập. Nhưng để nhớ được tính chất hoá học đặc trưng của vô số chất thì quả là khó khăn. II.THỰC TRẠNG CỦ[r]
3 ra khỏi hỗn hợp Fe2O3, Al2O3, SiO2 ở dạng bột.b) Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột.Với môt trường chỉ dùng duy nhất mộ duna dịch chứa một hóa chất và lượng oxit hoặc kim loại cần tách vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra và ghi rõ điều kiện.- 3 -C[r]
HỒ TINH BỘT VỚI XENLULOZ : Hồ tinh bột cho màu xanh tím với dung dịch iod PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT Thuốc thử chọn để nhận biết thường tạo thành chất kết tủa, khí hay làm thay đổi mà[r]
03t ,ddNH→ CH2OH−(CHOH)4−COOH + 2Ag↓(Phản ứng này nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có chứa glucozơ)Axit fomicHCOOH+2Ag[(NH3)2]OH→(NH4)2CO3 + 2Ag↓ +H2O+2NH3Hay: HCOOH + Ag2O 3ddNH
Chất muốn nhận biết Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng Hợp chất có liên kết C = C hay C C dd Brom Phai màu nâu đỏ CH2 = CH2 + Br2 BrCH2 – CH2Br CH CH + 2Br2 Br2CH – CHBr2