của Côn Sơn5 Qua Đèo Ngang x Liên hệ môi trờng hoang sơcủa Đèo ngang6 Làm thơ lục bát x Liên hệ, khuyến khích làmthơ về đề tài môi trờngLớp 7 - Tập hai7 Tục ngữ về thiên nhiên vàlao động sản xuấtx Liên hệ, HS su tầm tục ngữliên quan đến môi trờng8 Chơng trình địa phơng(phần Văn và Tập làm văn[r]
2” , xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:a) P(1) c) P( 13)b) ∀x∈N ; P(x) d) ∃x∈ N ; P(x)Bài 8: Phát biểu mệnh đề A ⇒ B và A ⇔ B của các cặp mệnh đề sau và xét tính đúng sai a) A : “Tứ giác T là hình bình hành ”B: “Hai cạnh đối diện bằng nhau”b) A: “Tứ giác ABCD là hình vuông ”B: “ tứ giác c[r]
đường ngắn nhất mà ơ tơ có thể đi cho tới khi dừng lại trong hai trường hợp:a. Đường khơ, hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường là µ = 0,75b. Đường ướt, µ = 0,42.Bài 6: Người ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v 0 = 3,5m/s. Sau khiđẩy, hộp chuyển động trượt trên sàn nhà. Hệ số ma[r]
8T8@@@8)4>!81?P(TQ*OEGC5JUC7=O& HK O K O Z K O K O Z] K O K O Z]XXX K O K O Znx xb ba a x xf x g x d f x g x d f x g x d f x g x d− = − − + −∫ ∫ ∫ ∫P(VQB.4&[r]
4444 + 15 không là số chính phương.Nhận xét : Nếu xét n chia cho 3, các em sẽ thấy số dư của phép chia sẽ là 1, thế là không “bắt chước” được cách giải của các bài toán 3 ; 4 ; 5 ; 6. Nếu xét chữ số tận cùng các em sẽ thấy chữ số tận cùng của n là 9 nên khônglàm “tương tự” được như các bài toán 1 ;[r]
PQ = MN = NP = MQ => MNPQ là hình thoi.b. QPN = BAC ( Góc có cạnh tơng ứng song song )Gọi MP cắt AB tại R=> ARM = QPM ( đồng vị )MNPQ là hình thoi => PM là phân giác=> QPM = QPN/2=> ARM = QPM= QPN/2= BAC/2Mặt khác AF là phân giác => BAF = BAC/2Vậ[r]
TRANG 39 Miờu tả khụng chỉ làm nổi bật ngoại hỡnh mà cũn cú thể khắc hoạ nội tõm nhõn vật, làm cho chuyện kể trở nờn đậm đà, lớ thỳ Trong văn tự sự thường cú 4 yếu tố miờu tả đan xen vào[r]
I.mục đích yêu cầu1 . kiến thức. -củng cố, khái quát các kiến thức đã đợc học, yêu cầu của câu hỏi đề ra, giúp các em học và làm bài,hoặc áp dụng vào cuộc sống một cách có hiệu quả nhất.2.kỹ năng. rèn luyện cho các em có kỹ năng phân tích, khái quát một cách hệ thống các kiến thức đã học trong quá t[r]
b)4x2 1 = (2x + 1)(3x 5)Giải:a)(2x+1)(3x 2) = (5x 8)(2x+1)(2x+1)(3x 2) (5x 8)(2x+1) = 0(2x+1)(3x 2 5x + 8) = 0Hs ghi nhận cách làmĐể ít phút để học sinh làm bài.Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giảiHs 3, hs 4Gọi hs khác nhận xét bổ su[r]
TRANG 1 _Ngày soạn :_ _Ngày dạy :_ ĐƯỜNG TRUNG BÈNH CỦA TAM GIÁC CỦA HÈNH THANG 1.MỤC TIỜU: - Nắm đợc định nghĩa về đờng trung bình của tam giác, của hình thang.. - Biết vẽ đờng trung bì[r]
Buổi 1: ôn tập Những hằng đẳng thức đáng nhớI- Mục tiêu cần đạt.1. Kiến thức: Cần nắm đợc các hằng đẳng thức: Bình phơngcủa một tổng, bình phơng một hiệu, hiệu hai bình phơng.2. Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tínhnhẩm, tính hợp lý.3. Thái độ: Rèn tính chính xác khi giải toán.II- Ch[r]
các phân thứcSGK, SBT toán 8ôn tập đại số 86tTuần 2 - tháng 12- Chứng minh các quan hệbằng nhau, quan hệ vuông góc, ba điểm thẳng hàng, ba đờng thẳng đồng qui, tính chất đối xứng- nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông- ôn tập kì một SGK, SBT toán 8ôn tập hình h[r]
= (a + b)[(a – b)2 + ab];c) x3 + y3 – xy(x + y) = (x + y)(x – y)2;d) x3 - y3 + xy(x - y) = (x - y)(x + y)2.Đại số 8 : Chương I Gv: Nguyễn Văn Trung Đại số 8 : Chương I Gv: Nguyễn Văn TrungP.T.Đ.T.T.N.T BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNGBài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a)[r]
GIÁO ÁN DẠY THÊM ANH 8 - NĂM HỌC 2009 -2010Date: 6 / 9 / 2009 Period 1: REVISION Grade 8.I. GRAMMAR:1, Thời hiện tại đơn giản diễn tả chân lý/ sự thật hiển nhiên. Form: S + V(es) + O. Ex: - The sun always rises in the east. - The moon moves around the earth.2, Cấu trúc: Adj + enough[r]
Trờng THCS Xuân ĐàiNgày soạn : Ngày day : ễN TP TING VIT I.MC TIấU CN T: Giỳp hc sinh:1. Kin thc:ễn tp, nm vng cỏc kin thc v t ghộp, t lỏy qua mt s bi tp c th .c li ni dung bi hc -> rỳt ra c nhng ni dung cần nhớ Nm c nhng điu cn lu ý khi vn dng vo thc hnh. 2. K Nng: Bc u phỏt hin v p[r]