2.3. Công thức xác suất đầy đủ và Bayes. Hệ n các biến cố A1; A2; …; Anđược gọi là đầy đủ và xung khắc từng đôi nếutrong phép thử bắt buộc có 1 và chỉ 1biến cố xảy ra. VD: Một hộp có 3 loại màu xanh, đỏ vàvàng. Chọn ngẫu nhiên một màu. GọiA, B, C là biến cố chọn đư[r]
PHẦN I: XÁC SUẤT1. Biến cố ngẫu nhiên & xác suất của biến cố:1.1. Công thức cộng xác suất: 1.1.1. p(A+B)=p(A)+p(B) (2 biến cố xung khắc)1.1.2. p(A+B)=p(A)+p(B)-p(A.B) p(A+B+C)=p(A)+p(B)+p(C)-[p(AB)+p(AC)+p(BC)]+p(ABC)1.2. Công thức nhân xác suất:1.[r]
cacbonhidrat đầy đủ bài tập úng dụngcông thức cấu tạo các dạng đồng phân glucozo fructozo man to zo tinh bột xenlulozo..................................................................................................................................................................................
ÔN TẬP TOÁN THI PHÂN NGÀNH 2010Để giúp sv ôn sát với nội dung đề thi hơn, các phần cần lưu ý :Về giải tích Hàm hai biến : Giới hạn, sự liên tục, cực tri, giá trị LN, NN trên hình chữ nhật.Tích phân kép : Định lý Foubini để tính tích phân kép trong hệ trục tọa độ Descartes ; bất đẳng thức tích phân(([r]
TRờng sĩ quan pháo binhHội Thi Gvdg-cbqlgBài giảngBài 5: các công thức xác suất cơ bản Đối tợng: khoá 4 đào tạo SQCHPĐPBThời gian giảng bài: 2 Tiết . Giáo viên: Nguyễn văn thuyênSơn tây 2008 Phê chuẩnNgày tháng năm 2008 CNK: KHCBĐại tá : Nguyễn Trung TriệuBài 5: các công thức
1.5. Công thức Bayes: ( . ) ( ). ( / )( / )( ) ( )i i iip A F p A p F Ap A Fp F p F= = 2. Biến ngẫu nhiên: 2.1. Bảng phân phối xác suất (biến ngẫu nhiên rời rạc) 2.2. Hàm mật độ xác suất (( )f x) (biễn ngẫu nhiên liên tục) 2.2.1. ( )f x ≥0 2.2.2. ( ) 1f x dx+∞−∞=
P(A1.A2.….An)=P(A1).P(A2).….P( An). Ta có o A, B độc lậpP(AB)=P(A).P(B). o A, B, C độc lập với nhauP(A.B.C)=P(A).P(B).P(C). Công thức Bernoulli: ( ; ; )k k n knB k n p C p q , với p=P(A): xác suất để biến cố A xảy ra ở mỗi phép thử và q=1-p. Công thức xác suất <[r]
qua chương trình xác suất Bayes sẽ giúp cho người học có thêm phương pháp và tư duy mới về xác suất. TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Trần Quốc Chiến, Giáo trình Phần mềm toán học, ĐH ĐN, 2008. [2] Phạm Huy Điển, Đinh Thế Lục, Tạ Duy Phượng , Hướng dẫn thực hành tính toán trên chương trì[r]
Biến cố đồng khả năng•Nhóm đầy đủ các biến cố 3.2 Công thức tính xác suất •Công thức cộng xác suất đơn giản •Công thức cộng xác suất tổng quát•Công thức nhân xác suất đơn giản •Xác suất điều kiện•Công thức nhân xác suất<[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊChương 1: Ngẫu nhiên và xác suất1. Nắm vững các khái niệm: Phép thử, biến cố, xác suất của biến cố, địnhnghĩa cổ điển về xác suất.2. Định lí cộng và nhân xác suất, công thức Bécnuli, công thức xác suấtđầy đủ, công t[r]
n là nhóm biến cố đầy đủ nếu chúng xung khắc từng đôi và tổng của chúng là biến cố chắc chắn. (P(U) = 1) Đònh nghóa 9: Hai biến cố đối lặpA và B gọi là hai biến cố đối lặpnếu chúng tạo nên một nhóm biến cố đầy đủ. (P(U) = 1)Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thốn[r]
- Dưới sự hướng dẫn của giáo viên đọc thông tin cơ bản để thực hiện các nhiệm vụ sau: NHIỆM VỤ 1: Định nghĩa xác suất điều kiện. Nêu điều kiện cần và đủ để hai biến cố A và B độc lập. NHIỆM VỤ 2: Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.comNHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC[r]
Tổng hợp công thức và các dạng bài tập Vật lý lớp 8 (tập 1)Tổng hợp công thức và các dạng bài tập Vật lý lớp 8 (tập 1)Tổng hợp công thức và các dạng bài tập Vật lý lớp 8 (tập 1)Tổng hợp công thức và các dạng bài tập Vật lý lớp 8 (tập 1)Tổng hợp công thức và các dạng bài tập Vật lý lớp 8 (tập 1)Tổng[r]
. c. Tính chất ( ) , ( ) 0E C C Var C , C là một hằng số. 2( ) , ( )E kX kEX Var kX k VarX ( )E aX bY aEX bEY Nếu X, Y độc lập thì 2 2( ) . , ( )E XY EX EY Var aX bY a VarX b VarY ( )X VarX : Độ lệch chuẩn của X, có cùng thứ nguyên với X và EX. 3. Luật phân phố[r]
Với 280km 𝐏𝟎𝐝)𝟏𝟎𝟔 ] [dB]20. Độ dự trữ Fading phẳng Fma (BER=𝟏𝟎−𝟑): Bằng công suất thu trừ đingưỡng thu: Fma = 𝐏𝐑𝐗 – Rxa [dB]21. Độ dự trữ Fading phẳng Fmb((BER=𝟏𝟎−𝟔): Bằng công suất thu trừ đingưỡng thu Fmb = 𝐏𝐑𝐗 – Rxb [dB]22. Xác suất đạt tới các ngưỡng Rxa và Rxb ( Pa và Pb): Pa = 𝟏𝟎−𝐅𝐦𝐚[r]
Tổng các lực căng bề mặt của chất lỏng lên chiếc vòng Fcăng = Fc = Fkéo – P N Với Fkéo lực tác dụng để nhắc chiếc vòng ra khổi chất lỏng N P là trọng lượng của chiếc vòng.. Tổng chu vi n[r]