Tài liệu gồm những cấu trúc tiếng Anh cơ bản hữu dụng cho những bạn mới bắt đầu học tiếng Anh. Tham khảo nội dung tài liệu để nắm bắt được các cấu trúc câu tiếng Anh cơ bản đó.[r]
7. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làmEX: I have many things to do this week.( Tuần này tôi có nhiều việc phải làm )8. It + be + something/ someone + that/ who: chính là cái gì/ai mà EX: It is Tom who got the best marks in my class. ( Tom là người có điểm cao nhất lớp tôi)EX: It[r]
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English. ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interest[r]
Các cấu trúc câu cơ bản & nâng cao trong tiếng Anh• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá để cho ai làm gì )e.g.1 This structure is too easy for you to remember.e.g.2: He ran too fast for me to follow.• S + V + so + adj/ adv + that +S[r]
Cấu trúc câu phủ định trong tiếng anhHọc tiếng anhThì hiện tại đơn - Simple present tense.Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous Tense.Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect Tense:Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous Tense.Các dạng câu ph[r]
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English. ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interest[r]
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh1. It is + tính t + ( for smb ) + to do smtừVD: It is difficult for old people to learn English. ( Ng i có tu i h c ti ng Anh thì khóườ ổ ọ ế )2.To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are intereste[r]
CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH: S + V + O + M Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ V (Verb): Động từ vị ngữ O (Object/Compliment): Tân ngữ M (Modifier): Bổ ngữ 1. Chủ ngữ: - Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ: - Chủ ngữ có thể là một cụm từ, một động từ nguyên thể (có “to”), mộ[r]
• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh• To be bushwhacked: Bị phục kích• To be busy as a bee: Bận rộn lu bùMột số cấu trúc câu Tiếng Anh thông dụng và thú vị• To be game: Có nghị lực, gan dạ• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì• To be gasping for[r]
[84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH]1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà..[r]
Tiếng anh: Cấu trúc câu trong tiếng anh cấu trúc câu căn bản trong tiếng anh cấu trúc câu giả định trong tiếng anh cấu trúc câu hỏi yesno trong tiếng anh các cấu trúc câu đơn giản trong tiếng an
Các mẫu cấu cấu trúc tiếng Anh GV : Nguyễn Văn Mai Thụy HươngSTT Các mẫu cấu trúc T.A Nghĩa tiếng Việt1 A description of ST Miêu tả /mô phỏng về cái gì2 A pride in ST/ SB Tự hào về cái gì / về ai3 Accuse SB of ST Buộc tội ai về việc gì4 Add st to ST Thêm cái gì vào cái gì5 Admit[r]
e. Cấu trúc với IF IT WERE NOT FOR/ IF IT HADN'T BEEN FOR.Dùng để miêu tả 1 sự việc này phụ thuộc vào sự việc kia.If + it + were not for / hadn't been for + Noun, clause.VD: If it were not for Jim, this company would be in a messIf it hadn't been for the goalkeeper, Vietnam would have lost.([r]
1. Một số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câu Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bài ngữ pháp 1. Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm 2. Loại bỏ những câu trả lời mang tính rườm rà 3. Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu đ[r]
18. To make smb do smt ( Bắt ai làm gì )VD: The teacher made us do a lot of homework. ( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )19. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. ( Đến mức mà )CN + động từ + so + trạng từ + that + CN + động từ.VD: 1. The exercise is so difficult that noo[r]
What good is it asking her: Hỏi cô ta thì có ích gì cơ chứ • P1 được sử dụng để rút ngắn những câu dài: o Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng V-ing, [r]
Bài 15 - How to write sentences (Cách viết câu)-phần2 VIẾT ĐÚNG CẤU TRÚC CÂU Thông thường, một câu đơn trong tiếng Anh gồm có ba yếu tố cơ bản: chủ ngữ, động từ và bổ ngữ. VÍ DỤ Chủ ngữ Động Bổ ngữ từ