TRANG 1 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 10 CHỌN TỪ CÓ PHÁT ÂM KHÁC VỚI CÁC TỪ CÒN LẠI 1.. interesting CHỌN TỪ CÓ TRỌNG ÂM VỚI CÁC TỪ CÒN LẠI 4 A.[r]
Ch ọn phương án (A,B,C ho ặc D) ứng với từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn l ại trong mỗi câu. Câu 6. A. curious B. receptionist C. uinque D. achieve Câu 7. A. relationship B. equipment C. c[r]
2đ CHỌN TỪ CÓ PHẦN GẠCH DƯỚI ĐƯỢC PHÁT ÂM KHÁC BIỆT VỚI CÁC TỪ CÒN LẠI.. garden CHỌN TỪ CÓ DẤU TRỌNG ÂM CHÍNH ĐƯỢC PHÁT ÂM KHÁC VỊ TRÍ VỚI CÁC TỪ CÒN LẠI.[r]
3. A. table B. lady C. labour D. captain Ch ọn từ có trọng âm chính nhấn v ào âm ti ết có vị trí khác với những từ c òn l ại. 4. A. cosmetic B. comfortable C. property D. surgery 5. A. surpass B. surrender C. surround D. surface
A. clean B. cleans C. are cleaning D. to clean Chọn từ mà phần gạch chân có có cách phát âm khác với những từ còn lại : Câu 17: A. heat B. beat C. repeat D. hear Câu 18: A. stays B. leaves C. needs D. stops
REVIEWING TEST. Câu 1 : Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : A. th reaten B. e th nic C. toge th er D. sou th east Câu 2 : Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những[r]
Câu 2 : Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : A. chin B. school C. watch D. catch Câu 3 : Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : A. honesty B. harmful C. healt[r]
V. Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng cho mỗi thông tin ở dới. 79. A 80. B 81. D 82. A 83. D VI. Viết lại các câu sau sao cho nghiã của câu không đổi. 84. I wish my son didn’t play video games during the day. 85. I wish it wouldn’t cold tomorrow.
A. dynamite B. provide C. kind D. spill Câu 24: Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại A. dump B. buld C. nuclear D. junkyard Câu 25: Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại
Full-time university students spend all their time study A B C D _CHOOSE ONE WORD WHICH HAS THE UNDERLINED PART PRONOUNCED DIFFERENTLY.. needs ĐỀ SỐ 4 CHỌN TỪ CÓ PHÁT ÂM KHÁC VỚI CÁC TỪ [r]
A. nature B. potential C. option D. pollution Câu 3 : Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : A. stopped B. ordered C. prepared D. defined Câu 4 : Chọn từ mà phần gạch chân có[r]
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MOÂN: TIEÁNG ANH Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề Lời phê của thầy cô giáo.. I/ Chọn từ có cách phát âm của phần bị gạch chân khác với các từ còn lại: 1 đi[r]
5. A. age B. phrase C. state D. false B. Chọn từ trong mỗi nhóm có trọng âm khác với những từ còn lại 6. A. December B. January C. October D. November 7. A. anniversary B. personality C. volunteer D. embarrsassment 8. A. businessman B. geography C. interpreter D. appropriate[r]
Chọn một từ có trọng âm nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại trong mỗi câu.. Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác các từ còn lại.[r]
_______________________________________________________________________________________ I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A. collected B. needed C. visited D. earned 2. A. mum B. umbrella C. under D. unit 3. A. table B. lady C. labou[r]