Bài 3 Toán tử và Biểu thứcMục tiêu:Kết thúc bài học này, bạn có thể: Hiểu được Toán tử gán Hiểu được biểu thức số học Nắm được toán tử quan hệ (Relational Operators) và toán tử luận lý (Logical Operators) Hiểu toán tử luận lý nhị phân (Bitwise Logical Operators) và biểu thức (Expre[r]
thì 3a + m = 3. 700 000 + 100 000 = 2 100 000 + 100 000= 2 100 000 + 100 000 = 2 200 000 đ= 2 200 000 đHãy tính số tiền người công nhân đó nhận được ở câu Hãy tính số tiền người công nhân đó nhận được ở câu a) nếu lương tháng 1 là 700000 và thưởng là 10000 ?a) nếu lương tháng 1 là 700000 và thưở[r]
Với mọi số a, b, c, d bao giờ cũng có: | ac + bd | ))((2222dcba++Hoặc (ac + bd)2 (a2 + b2) (c2 + d2)Dấu = xảy ra a.d - bc = 0 ca = db (với c 0, d 0)Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: y = 3x(3 - 2x)Giải: Ta có: y = 3x(3 - 2x) =
PHIếU HọC TậPTớnh giỏ tr ca biu thc:60 + 20 - 5456 56 + 2363 : 9 x 427 : 9 x 312Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự nào?3Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự nào? Từng cá nhân l[r]
BIỂU THỨCToán hạng có thể xem là một đại lượng có một giá trị nào đó. Toán hạng bao gồm hằng,biến, phần tử mảng và hàm.Biểu thức lập nên từ các toán hạng và các phép tính để tạo nên những giá trị mới. Biểu thứcdùng để diễn đạt một công thức, một qui trình tính toán, vì vậy nó là một thành phầ[r]
phép toán này đợc thực hiện trớc một số phép toán khác.Thứ tự u tiên của các phép toán đợc trình bày trong bảng sau :TT Phép toán Trình tự kết hợp1 () [] -> Trái qua phải2 ! ~ & * - ++ -- (type ) sizeof Phải qua trái3 * ( phép nhân ) / % Trái qua phải4 + - Trái qua phải5 <&[r]
.a. Tìm điều kiện đối với x để biểu thức có nghĩa.b. Rút gọn A.c. Với x ∈ Z ? để A ∈ Z ?Hướng dẫn :a) ĐKXĐ : x ≠ 0 ; x ≠ ± 1. b) Biểu thức rút gọn : A = xx 2003+ với x ≠ 0 ; x ≠ ± 1.c) x = - 2003 ; 2003 thì A ∈ Z .Baứi 6 : Cho biểu thức: A = ( )2 x 2 x 1x x 1 x x 1:x 1x x x x− +[r]
= + + + ữ= ữ + + Bài tập 23. Rút gọn các biểu thức sau( sử dụng hằng đẳng thức để khai phơng) Chú ý: áp dụng phơng pháp hữu tỉ hoá vô tỉ để rút gọn.Loại 1:2 1 2 1 ; 3 4 1 8 6 12 12 9 2 12 9 ; 6 9 6 9A x x x x B x x x xC x x x x D x x x x= + + = + + + + = + = + + Loại 2:2 2[r]
223m m+ + là một số hữu tỉ. Điều kiện:trong √ là số chính phương = k2 phân tích HĐT 1 và 3 để đưa về tích. bieän luaän theo k.13. Cho biểu thức P=21 1 1.42 1 1x x xx x x − +− − ÷ ÷ ÷ ÷+ − a. Rút gọn P.b. Tìm x để P > 0.c. Tìm x để P=-2.14. Tính: 23 515 8 15 165 3a a v[r]
CHƯƠNG IV - BIỂU THỨC ĐẠI SỐKHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐTiết 51:A. MỤC TIÊU:- Học sinh hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.- Tự tìm được ví dụ về biểu thức đại số.B. CHUẨN BỊ:Giáo viên: Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ.Học sinh: Thước thẳng.C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:1. Ki[r]
Cho x, y liên hệ với nhau bởi biểu thức:P: = x2 + 2y2 + 2xy + 2x + 2y 3 = 0 (1)Tìm GTLN, GTNN của biểu thức:Q = x + y (2)Lời giải:Cách1: Từ (2) ta có : y = Q x thế vào (1) đợc:P = x2 + 2(Q - x)2 + 2x(Q - x) + 2 Q 3 = 0 x2 2Qx + 2Q2 + 2Q 3 = 0 (3)Cực trị của Q nếu có chính là điều[r]
s/x*/boom/;bao giờ cũng thay tất cả các x liên tiếp bằng boom (kết quả là fred boom barney), thay vì chỉ thay thế cho một hay hai x, cho dù một tập x ngắn hơn cũng sánh đợc cho cùng biểu thức chính qui Nếu bạn cần nói năm tới mời x, thì bạn có thể xoay xở bằng cách đặt năm x theo sau bởi năm[r]
Trái sang phảiTrái sang phảiTrái sang phảiTrái sang phảiTrái sang phảiPhải sang tráiPhải sang tráiTrái sang phảiLưu ý: - Phép đảo (–) ở dòng 2, phép trừ (–)ở dòng 4- Phép lấy địa chỉ (&) ở dòng 2, phép AND bit (&) ở dòng 8- Phép lấy đối tượng con trỏ (*) ở dòng 2, phép nhân (*) ở dòn[r]
Biểu thức sóng1. Cho nguồn sóng tại o trên mặt nước có phương trình dao động : u = 4cos20πt(mm). Lập phương trình sóng tại M cách o một đoạn d = 15cm dọc theo phương truyền sóng vận tốc truyền sóng là v = 100cm/s. Trạng thái dao động tại M có gì đặc biệt ?2.Tại điểm S trên mặt một chất lỏng c[r]
“Trong toán học, vật lí, …ta thường gặp những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng trừ nhân chia , nâng lên luỹ thừa, còn có cả những chữ đại diện cho c[r]
ổ ửổ ử- +ữ ữỗ ỗờ ỳ= - + - +ữ ữỗ ỗữ ữữ ữỗ ỗờ ỳố ứố ứ- +ở ỷ với a>0; a1a) Rút gọn Kb) Tính giá trị của K khi a=9c) Với giá trị nào của a thì K K=d) Tìm a để K=1e) Tím các giá trị tự nhiên của a để giá trị của K là số tự nhiênBài 7 Cho biểu thức:Đặng Ngọc Dơng THCS Giao Hà - Giao Thuỷ -[r]