+ +ta phân tích và HĐT 1 và 3 để rút gọn M.18. Rút gọn biểu thức P=1 3 2 2 32 3 3 2 2 3−− +. NTC và rút gọn.19. Cho biểu thức: P= 221 .1x x x xx x x+ ++ −− +a. Rút gọn P.b. T ìm x đ ế P=2.c. Giả sử x>1 c/m: P-/P/ = 0.d. Tìm GTNN c ủa P. rút gọn và giải.20. Cho P= 2 1 1:21 1 1x x[r]
Biểu thức gán có thể sử dụng trong các phép toán và các câu lệnh nh các biểu thức khác. Ví dụ nh khi ta viếta=b=5;thì điều đó có nghĩa là gán giá trị của biểu thức b=5 cho biến a. Kết qủa là b=5 và a=5. Hoàn toàn tơng tự nh :a=b=c=d=6; gán 6 cho cả a, b, c và dVí dụ :z=(y=2)*(x=[r]
Cho x, y liên hệ với nhau bởi biểu thức:P: = x2 + 2y2 + 2xy + 2x + 2y 3 = 0 (1)Tìm GTLN, GTNN của biểu thức:Q = x + y (2)Lời giải:Cách1: Từ (2) ta có : y = Q x thế vào (1) đợc:P = x2 + 2(Q - x)2 + 2x(Q - x) + 2 Q 3 = 0 x2 2Qx + 2Q2 + 2Q 3 = 0 (3)Cực trị của Q nếu có chính là điều[r]
Biểu thức sóng1. Cho nguồn sóng tại o trên mặt nước có phương trình dao động : u = 4cos20πt(mm). Lập phương trình sóng tại M cách o một đoạn d = 15cm dọc theo phương truyền sóng vận tốc truyền sóng là v = 100cm/s. Trạng thái dao động tại M có gì đặc biệt ?2.Tại điểm S trên mặt một chất lỏng c[r]
a a aổ ửổ ử+ +ữ ữỗ ỗ= - + -ữ ữỗ ỗữ ữữ ữỗ ỗố ứố ứ- -a) Tìm điều kiện để A có nghĩab) Tính giá trị của A khi 5 2 6 5 2 65 2 6 5 2 6a+ -= +- +c) Tìm các giá trị của a để A A>d) Tìm a để A=4; A=-16e) Giải phơng trình: A=a2+3Bài 5 Cho biểu thức:12 2 1 1a a a a a
1. Biểu thức hữu tỉ1. Biểu thức hữu tỉ- Một đa thức được gọi là một biểu thức nguyên- Một biểu thức chỉ chứa các phép toán cộng, trừ, nhân , chia và chứa biến ở mẫu được gọi là biểu thứcphânCác biểu thức nguyên và biểu thức phân được gọi chung là biểu thứ[r]
BIỂU THỨC CHÍNH QUYTHƯ VIỆN HÀM BIỂU THỨC CHÍNH QUY TRONG PHPPhần 1: Biểu thức chính quy1.1 Khái niệmBiểu thức chính quy ( regular expression viết tắt là regexp, reges hay regxp) là mộtchuỗi miêu tả một bộ các chuỗi khác, theo những quy tắc cú pháp nhất định.1.2 Đặc điểm1.2.1 Ưu[r]
Với mọi số a, b, c, d bao giờ cũng có: | ac + bd | ))((2222dcba++Hoặc (ac + bd)2 (a2 + b2) (c2 + d2)Dấu = xảy ra a.d - bc = 0 ca = db (với c 0, d 0)Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: y = 3x(3 - 2x)Giải: Ta có: y = 3x(3 - 2x) =
cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đó và biểu thức rồi thực hiện các phép tính.đó và biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
Bài 3 Toán tử và Biểu thứcMục tiêu:Kết thúc bài học này, bạn có thể: Hiểu được Toán tử gán Hiểu được biểu thức số học Nắm được toán tử quan hệ (Relational Operators) và toán tử luận lý (Logical Operators) Hiểu toán tử luận lý nhị phân (Bitwise Logical Operators) và biểu thức (Expre[r]
PHIếU HọC TậPTớnh giỏ tr ca biu thc:60 + 20 - 5456 56 + 2363 : 9 x 427 : 9 x 312Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự nào?3Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự nào? Từng cá nhân l[r]
Giáo trình Lập trình C căn bản Trang 128Hanoi Aptech Computer Education CenterBài 15 :BIỂU THỨC VÀ PHÉP TOÁN15.1 Biểu thứcLà sự phối hợp của những toán tử và toán hạng.Ví dụ 1:a + bb = 1 + 5 * 2/ia = 6 % (7 + 1)x++ * 2/4 + 5 – power(i, 2)Toán hạng sử dụng trong biểu thức có thể là hằng[r]
BIỂU THỨCToán hạng có thể xem là một đại lượng có một giá trị nào đó. Toán hạng bao gồm hằng,biến, phần tử mảng và hàm.Biểu thức lập nên từ các toán hạng và các phép tính để tạo nên những giá trị mới. Biểu thứcdùng để diễn đạt một công thức, một qui trình tính toán, vì vậy nó là một thành phầ[r]
Biểu thức chính quiKhái niệm về biểu thức chính quiBiểu thức chính qui là một khuôn mẫu - một tiêu bản - để đợc sánh với một xâu. Việc sánh một biểu thức chính qui với một xâu thì hoặc thành công hoặc thất bại. Đôi khi, sự thành công hay thất bại này có thể là tất cả những gì bạ[r]
Giáo trình Lập trình C căn bản Trang 128 Bài 15 : BIỂU THỨC VÀ PHÉP TOÁN 15.1 Biểu thức Là sự phối hợp của những toán tử và toán hạng. Ví dụ 1: a + b b = 1 + 5 * 2/i a = 6 % (7 + 1) x++ * 2/4 + 5 – power(i, 2) Toán hạng sử dụng trong biểu thức có thể là hằng số, biến, hàm. 15[r]
“Trong toán học, vật lí, …ta thường gặp những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng trừ nhân chia , nâng lên luỹ thừa, còn có cả những chữ đại diện cho c[r]
2B + 3AB2 - B3*So sánh: + Giống nhau: biểu thức khai triển của hai hằng đẳng thức này đều có bốn hạng tử (trong đó luỹ thừa của A giảm dần, luỹ thừa của B tăng dần).+ Khác nhau: ở hằng đẳng thức lập phương của một tổng, các dấu đều là dấu +, ở hằng đẳng thức lập phương của một hiệu, các dấu +[r]
=B. Số đo góc A bằng: A. 1000B. 800C. 350D. 100Câu 11: Cho hai góc kề bù xoy và yOy', trong đó góc xOy = 1300. Gọi Oz là tia phân giác của góc yOy' (hình bên).Số đo góc zOy' bằng:A. 250B. 350C. 300D. 500Câu 12: Cho m, n, p, q là những số nguyên. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào k[r]